NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 1 GVSB: Nguyễn Thị Tâm (Tên Zalo) Nguyen Thi Tam Email:
[email protected] GVPB1: Thanh Nga Email: …………………… GVPB2: Hà Xuân Email: …………………… Nhận biết quan hệ chia hết, khái niệm ước và bội. Cấp độ: Nhận biết I. ĐỀ BÀI A. PHẦN TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Trong các số sau số nào là bội của 10 ? A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 100.101.102 . Câu 2: Trong các số sau số nào là bội của 20 ? A. 5 . B. 123456789 . C. 50 . D. 10 . Câu 3: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng (hiệu) nào chia hết cho 50 ? A. 550 . B. 100150450 . C. 20150 . D. 2501050 . Câu 4: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng(hiệu) nào không chia hết cho 8 ? A. 556 . B. 483240 . C. 240160 . D. 2401632 . Câu 5: Trong các số sau số nào không là bội của 7 ? A. 14 . B. 7 . C. 0 . D. 1 . Câu 6: Nếu .abk ( 0b ). Khẳng định nào sau đây Sai ? A. a chia hết cho b . B. a là ước của b . C. a là bội của b . D. b là ước của a . Câu 7: Trong các số sau số nào là ước của 8 ? A. 2 . B. 16 . C. 24 . D. 50 . Câu 8: Trong các số sau số nào là ước của 30 ? A. 30 . B. 60 . C. 90 . D. 120 . Câu 9: Trong các số sau số nào là ước của 15 ? A. 0 . B. 1 . C. 30 . D. 45 . Câu 10: Trong các số sau số nào không là ước của 8 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 1 . Câu 11: Trong các số sau số nào không là ước của 12 ? A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 7 . Câu 12: Trong các số sau số nào không là ước của 20 ? A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 . Câu 13: Trong các số sau số chia hết cho 50 là
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 2 A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 . Câu 14: Trong các số sau số chia hết cho 10 là A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 0 . Câu 15: Trong các số sau số không chia hết cho 13 là A. 13 . B. 5 . C. 26 . D. 0 . Câu 16: Trong các số sau số không chia hết cho 18 là A. 15 . B. 18 . C. 36 . D. 0 . Câu 17: Tập hợp các ước của 17 là A. 1;17 . B. 1 . C. 17 . D. 1;17;0 . Câu 18: Tập hợp các ước của 15 là A. 1;15 . B. 3;5;15 . C. 5;3 . D. 1;3;5;15 . Câu 19: Tập hợp các bội của 15 là A. 1;3;5;15 . B. 15;30;45;60;.. . C. 1;15;30;60;... . D. 0;15;30;45;... . Câu 20: Tập hợp các bội của 12 là A. 1;2;3;4;6 . B. 1;2;3;4;6;12 . C. 12;24;36;... . D. 0;12;24;36;... . B. PHẦN TỰ LUẬN. Câu 1: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 7 không? a) 2535 . b) 4235 . c) 5614028 . d) 7714 . Câu 2: Tìm các bội của 6 nhỏ hơn 20 và lớn hơn 10 . Câu 3: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 5 không? a) 204.17.5 . b) 4252.3.5 . c) 7.815 . d) 732.5 . Câu 4: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 2 không? a) 3.5.77.9.11 . b) 12345672345 . c) 20010035 . d) 11.13.15.171 . Câu 5: Không thực hiện phép tính, xét xem mỗi tổng (hoặc hiệu) sau có chia hết cho 9 không? a) 1834072 . b) 4053672 . c) 631836 . d) 721027 . Câu 6: Cho các số sau 1;5;20;12;6;2;3;24 , tìm các số a) Là ước của 5 . b) Là ước của 12 . c) Là ước của 18 . d) Là ước của 10 . Câu 7: Cho các số sau 0;7;14;21;6;8;9;12 , tìm các số a) Là ước của 6 . b) Là ước của 18 . c) Là ước của 14 . d) Là ước của 24 .
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 3 Câu 8: Tìm các bội của 5 nhỏ hơn 30 và lớn hơn 10 . Câu 9: Cho các số sau 63;72;36;135;90;28 tìm các số a) Là bội của 7 . b) Là bội của 45 . c) Là bội của 6 . d) Là bội của 5 . Câu 10: Cho các số sau 72;48;108;45;22;60 tìm các số a) Là bội của 2 . b) Là bội của 9 . c) Là bội của 3 . d) Là bội của 5 . Câu 11: Tìm các số là ước của 20 và nhỏ hơn 10 . Câu 12: Viết tập hợp các ước của các số 35;12;30 . Câu 13: Tìm tập hợp các số x sao cho 24x⋮ . Câu 14: Tìm các ước của 40 và lớn hơn 6 . Câu 15: Viết tập hợp các bội của các số 13;23;33 . Câu 16: Viết tập hợp các bội của các số 12;24;30 . Câu 17: Tìm các số x sao cho 18x⋮ . Câu 18: Viết tập hợp các số x sao cho 10x⋮ và 60x . Câu 19: Điền ký hiệu ( ⋮ hoặc ⋮ ) vào chỗ trống a) 15...3 . b) 3....15 . c) 42.....7 . d) 72.....36 . Câu 20: Điền ký hiệu ( , ) vào chỗ trống: a) 15...(3)B . b) 3....(15)B . c) 42..... Ư( 7 ). d) 72..... .Ư( 36 ). II. HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT A. PHẦN TRẮC NGHIỆM BẢNG ĐÁP ÁN 1. D 2.B 3.B 4.A 5.D 6.D 7.A 8.A 9.B 10.B 11.D 12.D 13.D 14.D 15.B 16.A 17.A 18.D 19.D 20.D Câu 1: Trong các số sau số nào là bội của 10 ? A. 2 . B. 1 . C. 5 . D. 100.101.102 . Lời giải Chọn D. Ta có 10020⋮ nên 100.101.102 là bội của 10 . Câu 2: Trong các số sau số nào là bội của 20 ?
NGÂN HÀNG HÀNG CÂU HỎI TOÁN 6 THEO CT GD2018 TÀI LIỆU NHÓM : CÁC DỰ ÁN GIÁO DỤC Trang 4 A. 5 . B. 123456789 . C. 50 . D. 10 . Lời giải Chọn B. Ta có 200;20;40;60;80;...B . Nên 40 là bội của 40 . Câu 3: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng(hiệu) nào chia hết cho 50 ? A. 550 . B. 100150450 . C. 20150 . D. 2501050 . Lời giải Chọn B. Vì 5050;550⋮⋮ nên 55050⋮ . Vì 10050;15050;45050⋮⋮⋮ nên 10015045050⋮ . Vì 15050;2050⋮⋮ nên 2015050⋮ . Vì 25050;1050;5050⋮⋮⋮ nên 250105050⋮ . Câu 4: Trong các tổng (hiệu) sau, tổng(hiệu) nào không chia hết cho 8 ? A. 556 . B. 483240 . C. 240160 . D. 2401632 . Lời giải Chọn A. Vì 58;568⋮⋮ nên 5568⋮ Vì 488;328;408⋮⋮⋮ nên 4832408⋮ Vì 2408;1608⋮⋮ nên 2401608⋮ Vì 2408;168;328⋮⋮⋮ nên 24016328⋮ . Câu 5: Trong các số sau số nào không là bội của 7 ? A. 14 . B. 7 . C. 0 . D. 1 . Lời giải Chọn D. Ta có: 70;7;14;21;28;....B nên số 1 không là bội của 7 . Câu 6: Nếu .abk ( 0b ). Khẳng định nào sau đây Sai ? A. a chia hết cho b . B. a là ước của b . C. a là bội của b . D. b là ước của a . Lời giải Chọn B Ta có .abk ( 0b ), suy ra a chia hết cho b ; b là ước của a và a là bội của b . Vậy đáp án a là ước của b là Sai. Câu 7: Trong các số sau số nào là ước của 8 ?