PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Nitrogen và sulfur_Trực Ninh B - mới.docx

1 TÊN CHUYÊN ĐỀ: NITROGEN VÀ SULFUR LỚP: 11 A. MỤC TIÊU 1. Yêu cầu cần đạt Nội dung YCCĐ Đơn chất nitơ (nitrogen) - Phát biểu được trạng thái tự nhiên của nguyên tố nitrogen. HH1.1 - Giải thích được tính trơ của đơn chất nitrogen ở nhiệt độ thường thông qua liên kết và giá trị năng lượng liên kết. HH1.6 - Trình bày được sự hoạt động của đơn chất nitơ ở nhiệt độ cao đối với hydrogen, oxygen. Liên hệ được quá trình tạo và cung cấp nitrate (nitrat) cho đất từ nước mưa. HH1.2 - Giải thích được các ứng dụng của đơn chất nitơ khí và lỏng trong sản xuất, trong hoạt động nghiên cứu. HH1.6 Ammonia và một số hợp chất ammonium - Mô tả được công thức Lewis và hình học của phân tử ammonia. HH1.3 - Dựa vào đặc điểm cấu tạo của phân tử ammonia, giải thích được tính chất vật lí (tính tan), tính chất hoá học (tính base, tính khử). Viết được phương trình hoá học minh hoạ. HH1.6 - Vận dụng được kiến thức về cân bằng hoá học, tốc độ phản ứng, enthalpy cho phản ứng tổng hợp ammonia từ nitơ và hydrogen trong quá trình Haber. HH3.1 - Trình bày được tính chất cơ bản của muối ammonium (dễ tan và phân li, chuyển hoá thành ammonia trong kiềm, dễ bị nhiệt phân) và nhận biết được ion ammonium trong dung dịch. HH1.2 - Trình bày được ứng dụng của ammonia (chất làm lạnh; sản xuất phân bón như: đạm, ammophos; sản xuất nitric acid; làm dung môi...); của ammonium nitrate và một số muối ammonium tan như: phân đạm, phân ammophos... HH1.2 - Thực hiện được (hoặc quan sát video) thí nghiệm nhận biết được ion ammonium trong phân đạm chứa ion ammonium. HH2.4 Một số hợp chất với oxygen của nitrogen - Phân tích được nguồn gốc của các oxide của nitrogen trong không khí và nguyên nhân gây hiện tượng mưa acid. HH1.5 - Nêu được cấu tạo của HNO 3 , tính acid, tính oxi hoá mạnh trong một số ứng dụng thực tiễn quan trọng của nitric acid. HH1.1 - Giải thích được nguyên nhân, hệ quả của hiện tượng phú dưỡng hoá (eutrophication). HH1.6 Lưu huỳnh và sulfur dioxide - Nêu được các trạng thái tự nhiên của nguyên tố sulfur. HH1.1 - Trình bày được cấu tạo, tính chất vật lí, hoá học cơ bản và ứng dụng của lưu huỳnh đơn chất. HH1.2 - Thực hiện được thí nghiệm chứng minh lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hoá (tác dụng với kim loại), vừa có tính khử (tác dụng với oxygen). HH2.4 - Trình bày được tính oxi hoá (tác dụng với hydrogen sulfide) và tính khử (tác dụng với nitrogen dioxide, xúc tác nitrogen oxide trong không khí) và ứng dụng của sulfur dioxide (khả năng tẩy màu, diệt nấm mốc,...). HH1.2 - Trình bày được sự hình thành sulfur dioxide do tác động của con người, tự nhiên, tác hại của sulfur dioxide và một số biện pháp làm giảm thiểu lượng sulfur dioxide thải vào không khí. HH1.2 Sulfuric acid và muối sulfate - Trình bày được tính chất vật lí, cách bảo quản, sử dụng và nguyên tắc xử lí sơ bộ khi bỏng acid. HH1.2 - Trình bày được cấu tạo H 2 SO 4 ; tính chất vật lí, tính chất hoá học cơ bản, ứng dụng của sulfuric acid loãng, sulfuric acid đặc và những lưu ý khi sử dụng sulfuric acid. HH1.2 - Thực hiện được một số thí nghiệm chứng minh tính oxi hoá mạnh và tính háo nước của sulfuric acid đặc (với đồng, da, than, giấy, đường, gạo,...). HH2.4 - Vận dụng được kiến thức về năng lượng phản ứng, chuyển dịch cân bằng, vấn đề bảo vệ môi trường để giải thích các giai đoạn trong quá trình sản xuất sulfuric acid theo phương pháp tiếp xúc. HH3.1

3 3.3. Muối ammonium - Tính tan, sự điện li: ……………… trong nước và phân li ………………… (chất điện li ……………) - Tác dụng với kiềm – Nhận biết NH 4 + PT phân tử: ….(NH 4 ) 2 SO 4 + …..NaOH ………………… PT ion rút gọn:…………………………. - Tính chất kém bền nhiệt và ………………………… khi đun nóng NH 4 HCO 3 ………………………………………….. NH 4 Cl ……………………………………………… - Ứng dụng + Chất đánh sạch bề mặt kim loại: NH 4 Cl +……………………………………………………….. +……………………………………………………….. +……………………………………………………….. +……………………………………………………….. 3.4. Các oxide của nitrogen Oxide N 2 O NO 2 Tên gọi Nitrogen monoxide Dinitrogen tetroxide Loại NO x NO x nhiệt (thermal - NO x ) NO x nhiên liệu (fuel - NO x ) NO x thức thời (prompt - NO x ) Nguyên nhân - Mưa acid (nước mưa có pH …………) – Tác nhân chính gây mưa acid: …………………………………………. 3.5. nitric acid HNO 3 a. Cấu tạo - Nguyên tử N có số oxi hóa …….. (số oxi hóa ………………. của N) - Liên kết O-H phân cực mạnh về phía ……… - Liên kết N→O là liên kết ……………………….. b. Tính chất vật lý - HNO 3 tinh khiết là chất ……., không màu, ………………….. trong không khí ẩm và ……… vô han trong nước - HNO 3 tinh khiết kém bền, bị phân hủy 1 phần giải phóng NO 2 ngay ở điều kiện thường khi có ánh sáng, NO 2 tan trong dd acid làm cho dd HNO 3 đặc có màu vàng. c. Tính chất hóa học - Tính acid mạnh HNO 3 → ………………………………………….. NH 3 + HNO 3 → CaCO 3 + …HNO 3 → → UD: Sản xuất phân bón hóa học - Tính oxi hóa mạnh → UD: Phá mẫu quặng trong nghiên cứu, xác định hàm lượng các kim loại trong quặng 3.6. Hiện tượng phú dưỡng - Nguyên nhân: ………………………………………………………………………………………………………. - Tác hại: ……………………………………………………………………………………………………………… 3.7. Sulfur - Trạng thái tự nhiên: Là nguyên tố phổ biến trên Trái Đất, tồn tại ở cả dạng ………………………... - VT: Ô 16, CK …., nhóm ……..; Cấu hình e: ………………………………………………………….. - Số oxi hóa thường gặp: ……………………………………………………………………………… - Cấu tạo: Phân tử dạng mạch ………….. gồm …. nguyên tử (……) và tương đối bền. - Tính chất vật lý: Chất ………., màu …………., gồm 2 dạng thù hình: dạng ……………………… (bền ở nhiệt độ thường) và dạng ……………….. - Tính chất hóa học: + Tính oxi hóa: Tác dụng với KL, H 2 S + H 2 S + Hg + Tính khử: Tác dụng với phi kim S + O 2 S + F 2 - Ứng dụng: + ………………………………………………… + …………………………………………………… + ………………………………………………… + ……………………………………………………

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.