PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHUYÊN ĐỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG (gv).docx

CHUYÊN ĐỀ HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG I. CÔNG THỨC CẦN NHỚ - Hiệu xuất (H) được tính theo lượng chất thực tế (tính theo phương trình) so với lượng chất lí thuyết (đề bài cho). - Công thức: H100%thöïcteá lí thuyeát m . m II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI - Tính theo phương trình hóa học. - Đặt ẩn của mol chất phản ứng. - Dạng 1: Bài cho khối lượng chất ban đầu và khối lượng chất tạo thành cụ thể sau phản ứng. * Cách 1: + Viết phương trình hóa học: A + B ⟶ xC + yD + Xét hiệu xuất ở 100%: M A x.M C y.M D + Xét thực tế phản ứng: x (gam) a g b g ⟹ ta có tỉ lệ: ACDMMM x xab * Cách 2: - Tính toán số mol theo đề bài cho đối với chất phản ứng hoặc chất sản phẩm. + m Lí thuyết : Được tính theo số mol của chất phản ứng với (H = 100%) Nếu tính trên phương trình theo số mol của chất phản ứng thì khối lượng của sản phẩm thu được là khối lượng lí thuyết luôn lớn hơn khối lượng thực tế đề bài cho. + m thực tế : Được tính theo số mol của chất sản phẩm (sản phẩm là lượng thu được thực tế của phản ứng hóa học). Nếu tính trên phương trình theo số mol của chất sản phẩm thì khối lượng của chất phản ứng thực tế luôn nhỏ hơn khối lượng đề bài cho. * Chú ý: tùy thuộc vào đối tượng học sinh đề giáo viên chọn phương pháp giải bài cho phù hợp. Ví dụ 1: Người ta nung 4,9 gam KClO 3  có xúc tác thu được 2,5 gam KCl và một lượng khí oxi. a. Viết phương trình hóa học xảy ra. b. Tính hiệu suất của phản ứng Hướng dẫn * Cách 1: 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 - M: 2.122,5g ⟶ 2.74,5g 3.32 g - Xét thực tế (m): m g ⟶ 2,5 g - ⟹ ta có tỉ lệ: 2.122,52.74,5 m4,11(g) m2,5 <4,9 (g) - Hiệu suất phản ứng: 4,11 H100%H100%83,9% 4,9 thöïcteá lí thuyeát m .. m
* Cách 2: - Tính theo khối lượng của chất phản ứng 3KClO 4,9 n0,04(mol) 122,5 - Phương trình hóa học 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 - Theo phương trình hóa học 3KClKClOKClnn0,04(mol)m0,04.74,52,98(gam)2,5 - Hiệu suất phản ứng: KCl(thöïc teá) KCl(lí thuyeát) m.100%2,5.100% H83,9% m2,98 - Tính theo khối lượng của chất sản phẩm KCl 2,55 n(mol) 74,5149 - Phương trình hóa học 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2 - Theo phương trình hóa học 33KClOKClKClO 55 nn(mol)m122,5.4,11(gam)4,9 149149 - Hiệu suất phản ứng: 3 3 KClO(thöïc teá) KClO(lí thuyeát) m.100% 4,11.100% H83,9% m4,9 Ví dụ 2: Nung 100 kg CaCO 3  thì thu được 47,6 kg CaO. Tính hiệu suất của phản ứng. Biết phản ứng xảy ra như sau: CaCO 3   ot  CaO + CO 2 Hướng dẫn ta có pthh: CaCO 3   ot  CaO + CO 2 - M: 100kg ⟶ 56kg 44kg - Xét thực tế: m x ⟵ 47,6kg - ⟹ ta có tỉ lệ: 10056100.47,6 x85(kg) x47,656 <100 - Hiệu suất phản ứng: 85 H100%H100%85%thöïcteá lí thuyeát m .. m100 Ví dụ 3: Nung nóng Potassium nitrate (KNO 3 ), chất này bị phân hủy tạo thành potassium nitrite KNO 2  và O 2 . Tính khối lượng KNO 3  cần dùng để điều chế được 2,4 gam O 2 . Biết hiệu suất phản ứng đạt 85%. PTHH 2KNO 3 ot 2KNO 2 + O 2 - M: 2.101 g ⟶ 2.85g 32g - Xét thực tế m: x ⟶ 2,4g ⟹ ta có tỉ lệ: 2.10132 x15,15(g) x2,4 - Hiệu suất phản ứng:
15,15 H100%85%.100%.100%17,8(g) H85thöïcteáthöïcteá lí thuyeát lí thuyeát mm .m m - DẠNG 2: + Bài cho khối lượng chất ban đầu và khối lượng chất rắn tạo thành sau phản ứng. + Bài cho thể tích hoặc mol chất ban đầu và thể tích hoặc mol chất tạo thành sau phản ứng.  Phương pháp giải + Viết phương trình hóa học: A + B ⟶ C + D + Xét mol theo đề bài: n A n B ---- ---- + Xét mol phản ứng: a (mol) b (mol) c (mol) d (mol) + Xét mol sau p.ứng: (n A – a) (mol) (n B – b) (mol) c (mol) d (mol) * Chú ý: - Nếu đề bài cho số mol của cả 2 chất tham gia phản ứng thì xét nếu phản ứng hoàn toàn thì chất nào hết trước ta đặt số mol trên phương trình theo chất hết. - Nếu đề cho số mol của sản phẩm thì tính pứ theo số mol của sản phẩm. Ví dụ 4: Cho 4 lít N 2 và 14 lít H 2 vào bình kín rồi nung nóng với xúc tác thích hợp để phản ứng xảy ra, sau phản ứng thu được 16,4 lít hỗn hợp khí (các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất) a) Tính thể tích khí ammonia (NH 3 ) thu được. b) Xác định hiệu suất của phản ứng. Hướng dẫn Đề cho các khí đo ở cùng điều kiện nên không cần tính số mol mà coi thể tích chính là số mol. - PTHH: N 2 + 3H 2 ot 2NH 3 Ta có: 22NHVV 13 ⇒ H 2 dư, nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, ta đặt thể tích phản ứng theo chất hết. - PTHH: N 2 + 3H 2 ot 2NH 3 + Xét mol theo đề bài: 4 lít 14 lít ------ + Xét mol phản ứng: a (lít) 3a (lít) 2a (lít) + Xét mol sau p.ứng: (4 – a) (lít) (14 – 3a) (lít) 2a (lít) ⟹ hỗn hợp khí sau phản ứng gồm có: N 2 : (4 - a) lít; H 2 : (14 – 3a) lít và NH 3 : 2a lít - Theo bài ta có V hh khí = 16,4 lít ⟺ V N2 + V H2 + V NH3 = 16,4 ⟺ (4 - a) + (14 – 3a) + 2a =16,4 ⇒ a = 0,8 lít ⇒ thể tích của NH 3 : V NH3 = 2.0,8 = 1,6 (lít) - Hiệu suất phản ứng: V0,8 H100%H100%20% V4thöïcteá lí thuyeát .. III. BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Cho luồng khí H 2  đi qua ống thủy tinh chứa 20 gam bột CuO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng thu được 16,8 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng là Biết phương trình hóa học của phản ứng như sau: CuO + H 2   ot  Cu + H 2 O A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Hướng dẫn
CuO 20 n0,25(mol) 80 - PTHH: CuO + H 2 ot Cu + H 2 O Đề bài: 0,25 mol Phản ứng: a (mol) a (mol) Sau phản ứng: (0,25 - a) (mol) a (mol) ⟹ chất rắn thu được sau phản ứng: CuO: (0,25 - a) (mol); và Cu: a (mol). Ta có: m chất rắn = 16,8 g CuOCumm16,880(0,25a)64a16,8a0,2 - Hiệu suất phản ứng: ( ( 0,2.80 H100%.100%80% 20CuO CuO thöïcteá) lí thuyeát) m . m Bài 2: Trộn 10,8 gam bột Al với bột S dư. Cho hỗn hợp vào ống nghiệm và đun nóng để phản ứng xảy ra thu được 25,5 gam Al 2 S 3 . Tính hiệu suất phản ứng ? A. 85% B. 80% C. 90% D. 92% Hướng dẫn 2Al + 3S ot Al 2 S 3 - M: 2.27 g 150 g - Xét thực tế m: m (g) 25,5g ⟹ ta có tỉ lệ: 2.2715054.25.5 =m==9,18(g) m25,5150 - Hiệu suất phản ứng: ( ( 9,18 H100%100%85% 10,8Al Al thöïcteá) lí thuyeát) m .. m Bài 3: Một cơ sở sản xuất vôi tiến hành nung 4 tấn đá vôi (CaCO 3 ) thì thu được 1,68 tấn vôi sống (CaO) và một lượng khí CO 2 . Tính hiệu suất của quá trình nung vôi. A. 70% B. 75% C. 80% D. 85% Hướng dẫn CaCO 3 ot CaO + CO 2 M: 100 g 56 g 44 g m: m (g) 1,68 g ⟹ ta có tỉ lệ: 100561001,68 3(g) 1,6856  =m= m - Hiệu suất phản ứng: ( ( 3 H100%100%75% 43 3 CaCO CaCO thöïcteá) lí thuyeát) m .. m Bài 4: Điều chế khí oxi bằng cách nhiệt phân 1 mol KClO 3  thì thu được 43,2 g khí oxygen và một lượng Potassium chloride (KCl). Tính hiệu suất phản ứng? A. 85% B. 90% C. 95% D. 98% Hướng dẫn - Khối lượng của KClO 3 ban đầu: 3KClOm1.122,5122,5(g) PTHH: 2KClO 3 ot 2KCl + 3O 2

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.