PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Tổng-hợp-đề_Hoá-sinh.docx


1. Acid Arachidic có mấy liên kết đôi? 0 8. Axit béo bão hòa cần thiết là: linoleic, linolenic, oleic, arachidonic 24. Acid béo có đặc điểm: 1. Có số C chẵn hoặc lẻ 2. Có nhóm NH2 3. Vòng hoặc thẳng 4. Có 1 nhóm COOH 5. Có nhánh hoặc không nhánh 1,3,4,5 2. Chất nào chỉ chứa acid phosphoric: cephalin, lecithin, sphingomyelin 4. Nhiệt độ nóng chảy: pal>oleic>linoleic>linolenic 3. Tiền chất của Phosphatidyl Cholin: A. GAP B. Glycerol C. Glucose D. Cephalin 1. . Tripalmitin: A. Lipid thuần B. Lipid tạp C. Có nhiều trong gan D. Ester của acid béo với alcol vòng 2.Các acid béo cần thiết: A. acid linoleic, linolenic và arachidonic B. Oleic, acid linoleic, linolenic và arachidonic C. Stearic, acid linoleic, linolenic  D. Panmitic, acid linoleic, linolenic  3. Lipid nào sau đây là lipid tạp: A. Glycerid C. Sulfolipid B. Cerid D. Cả B và C đều đúng 4. Lipid chủ yếu của hông cầu là: A. Lecithin C. Phosphatidylserin B. Cephalin D. Cholesterol ester CT PROTEIN + HEMOGLOBIN 1. Acid amin có chứa nhóm SH? 1. His thuộc loại gì? Bazo tích điện + 2. Acid amin nào có chứa nhóm –OH? Serin. 3. Acid amin nào có gốc tích điện dương? Arginin 4. Acid amin nào có gốc tích điện âm? Asparat. 5. .Acid amin nào có gốc imin? prolin 11. Leu thuộc nhóm acidamin nào ko tích điện, ko phân cực. 6. N không thuộc protein a.uric creatinin ure cả 3da 1.Loại nào không phải là purin: thymin
1. liên kết tạo nên cấu trúc bậc 2 của pr: liên kết H và liên kết peptid 45. Các aa thông thường không có tính chất nào? A. Lưỡng tính B. Tồn tại ở dạng dp D C. COOH và NH2 gắn vào C anpha D. Tồn tại ở dạng dp L 34. Thành phần không có trong Hemoglobin? Fe3+, Fe2+, Globin, 2,3DPG 27. Pr thuần là? Albumin, Hemoglobin, Myoglobin, GlycoProtein 6. aa cần thiết là: A. phe B. ala C.gly D. arg 1)Acid amin nào có nhóm -SH: a. Trp b.Lysin. c.Cys. d.gly e.Thr. 6. 280nm: a.a nhân thơm 46. A.A có nhóm -SH: cys 7. Pro bậc 3: myoglobin 2. Protein nào có cấu trúc bậc 4: A. Keratin B. Hemoglobin C. Myoglobin D. Collagen 1. . Acid amin nào không cần thiết: A. Methionin B. Valin C. Phenylalanin D. Glycin 1. Acid amin nào cần thiết: A. Trp B. Leu C. Asp D. Cys 1. Tính chất của Methione: A. Phân cực, không tích điện B. Không phân cực, kỵ nước C. Gốc R tích điện + D. Gốc R tích điện - 1. A.a mà gốc R là nhân thơm: A. Iie B. Ser C. Gly D. Trp 3. Thành phần của dịch vị, TRỪ: A. HCl C. Cholescystokinin B. Rennin D. Cả B và C CT ACID NUCLEIC 12. Chất nào ko phải nucleosid: Adenin, ADP, Guamin,... 1. Base nito nào ko tham gia tổng hợp ADN? Uracil. Câu 36: Chất không phải pyrimidin
A. T B. C C. U D. G 1. chất nào là nucleoside adenin UDP guanosine mônphosphat uridin nosine 15. sản phẩm thoái hóa pyrymidin: 1. xem hình rồi nói CTCT: ribose 5 phosphat 2. Chọn câu sai: đường ribose có ở AND và ARN 3) Thành phần cấu tạo của 1 nucleotid: a. Bazơ, ribose, phosphoric. 1. ARN nào sau đây có chứa Thymin: A. rARN C. mARN B. tARN D. Cả 3 đều sai ENZYM 13. coenzym của L aa oxidase (t chọn FMN) 1. Enzyme thuộc proteinase a. Pepsin b. Trymotrypsin c. Tripsin d. Tất cả Câu 37: enzym thủy phân saccarose (cho phản ứng) thuộc loại A. Hydrolase Câu 38. Enzym xúc tác cho p.ư pyruvat + NADH + (H+) = lactat + Nad+ thuộc loại nào?? 7. H202-> O2+H20 cần enzym nào? Catalase. 8. H202 +AH2-> 2H20 + A? Peroxidase. 9. Vai trò của enzym? Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng… 10. Enzym giảm năng lượng hoạt hóa pư = cách nào? Tạo phức hợp E-S… 11. Ý nghĩa của KM ? Thể hiện ái lực của enzym đối với cơ chất… 12. Tốc độ phản ứng đạt tối đa? 13. Vitamin B5 1. E.vận chuyển nhóm amincos CoE là j NAD NADP pyridoxan phosphat FMN 2. chất đóngg vai trò chính trong chuyển hóa gluco thành glycogen G1P dehydrogenase UTP pyruvat kinase CTP Lipid

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.