PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text P4 On tap chuong 1.docx

BUỔI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG 1 PHIẾU TRẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 1 4 . B. 2xy+ C. 23 3xyz- . D. x . Câu 2: Trong những đơn thức sau, đơn thức nào không phải là đơn thức thu gọn ? A. 2 . B. x . C. 23xy . D. 322xyx Câu 3: Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức nào là đơn thức A. 2 2xy+ . B. 451 5xy- . C. 3 3 xy y + . D. 33 7 4xyx-+ . Câu 4: Sau khi thu gọn đơn thức 223xyxy ta được đơn thức : A. 233xy . B. 333xy . C. 323xy . D. 243xy . Câu 5: Kết quả của phép tính 232334xyxy+ là : A. 237xy . B. 2312xy . C. 4612xy . D. 467xy . Câu 6: Cho các biểu thức 223221 2;3; 2 xy xyxyxyzxyz xy + ++-+ - . Có bao nhiêu đa thức trong các biểu thức trên ? A. 0 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 7: Thu gọn đa thức 23223246104xyxyxyxy+-+ ta được A. 2321410xyxy+ . B. 2321410xyxy-+ . C. 232610xyxy- . D. 232610xyxy-+ . Câu 8: Giá trị của đa thức 2242xyxyxy+- tại 1xy==- là : A. 3 . B. 1 . C. 1- . D. 0 . Câu 9: Giá trị của đa thức 3321462xyyxyy--++ tại 1 ; 0,5xy=-= là : A. 1 . B. 0,75 . C. 2,5 . D. 1,75 . Câu 10: Cho 32232Axyxyxy=+- và 2322432Bxyxyxyy=-++ . Kết quả của AB- là : A. 322253xyxyxyy--+ . B. 3222553xyxyxyy+++ . C. 3222553xyxyxyy+-+ . D. 322253xyxyxyy-++ . Câu 11: Kết quả của tích 23463.8xyxy là :
A. 6924xy . B. 2324xy . C. 695xy- . D. 6911xy . Câu 12: Kết quả của tích ()2215. 5xyxy- là : A. 335xy . B. 335xy- . C. 33xy- . D. 32xy . Câu 13: Kết quả thương của phép chia 2 4221 6: 2xyxyæö ÷ç ÷ç ÷ç ÷çèø là : A. 12 . B. 24 . C. 224xy . D. 212xy . Câu 14 :  Kết quả của tích ()2623xyxy- là : A. 221218xyxy+ . B. 321218xyxy- . C. 321218xyxy+ . D. 221218xyxy- . Câu 15 :  Kết quả của tích ()()22xyxy+- là : A. 4xy- . B. 4xy+ . C. 224xy- . D. 224xy+ . PHIẾU BÀI TẬP Tiết 1 Bài 1: Thực hiện phép tính a) ()=--22251Axxx b) - =-+2224 .(32) 3Bxyxyxxy c) æö ÷ç ÷=--+ç ÷ç ÷çèø 23322 375 3Cxyxyzxyxz d) æö ÷ç ÷=-+-ç ÷ç ÷çèø 2323 427 4Dxyxyxy e) ()=-+223234 2Exyxyyy Bài 2: Nhân đơn thức A với đơn thức B , biết rằng: a) - ==-2324211 ();27 33AuvBuuv b) - ==++2232311 (3);3 93AxyBxyxy Bài 3: a) Cho các đơn thức - ===23425212 ,, 29AaxyBaxyCaxy . Tính ..ABC b) Cho các đơn thức - ===245372 ,4, 9AxyBxyCxy . Tính ()+2ABC
c) Cho các đơn thức - ===245372 ,4, 9AxyBxyCxy . Tính ()+CAB Tiết 2 Bài 1: Rút gọn biểu thức sau: a) 5324311 ()() 24Axyxyxyxy=--- b) 34233344(2)2()Bxyxyxyxy=--- c) 23232(2)()2(1)(25)Cxxxxxxxxx=---+-- d) 2111 (63)()(8) 322Dyyyyy- =--++- e) 333(61)2(91)()nnnnExxxxnN--=+--Î Bài 2: Rút gọn biểu thức sau: a) =---()()Ettuutu b) =-+++-322(21)(21)Fttttt c) =-+---223(2)(2)8(1)4Gttttt Bài 3: Tính giá trị các biểu thức sau a) =-+--+-2223(23)(32)5()Axxxxxxx với =-5x b) =+-++-2231 2()()(1) 2Bxxyxxyxyx với ==-1 10; 10xy c) =++++43210101010Cxxxx với =-9x d) =-+-++22323(5)(34)6Daaaaaa với =-5a Bài 4: Tính giá trị biểu thức sau: a) =--+3230311Axxx với =31x b) =-+-+543215162913Bxxxxx với ==-1 10; 10xy c) =-++22()()Cxxyyyx với =-=-1;1xy d) =---222()()Dxxyyyx với - ==11 ; 22xy
Tiết 3 Bài 1: Trên một dòng sông, để đi được 10km , một chiếc canô tiêu tốn x lít dầu khi xuôi dòng và tiêu tốn +3a lít dầu khi ngược dòng. Viết biểu thức biểu thị số lít dầu mà canô tiêu tốn để đi ngược từ bến A đến bến B rồi quay về bến A. Biết khoảng cách giữa hai bến là b km. Bài 2: Tính diện tích đáy của hình hộp chữ nhật có thể tích bằng +32212–3  9xxyxy và chiều cao bằng 3x . Bài 3: Trên một đoạn sông thẳng, xuất phát cùng một lúc từ một bến thuyền, thuyền đi xuôi dòng với vận tốc ()+3v km/h, ca nô đi ngược dòng với tốc độ ()-23v km/h. Làm thế nào để tìm được quãng đường của mỗi phương tiện và khoảng cách giữa chúng sau khoảng thời gian t giờ kể từ khi rời bến? Bài tập về nhà Bài 1. Tìm độ dài cạnh còn thiếu của tam giác ở hình 7 , biết rằng tam giác có chu vi bằng +75xy Bài 2. Tính chiều dài của hình chữ nhật có diện tích bằng +2610 xyy và chiều rộng bằng 2y Bài 3. Tại một công trình xây dựng, người ta dùng ba loại tấm kính chống nắng A, B và C với kích thước như Hình 1 (tính bằng m). Giá tiền các tấm kính được tính theo diện tích với đơn giá đ2 /am . Tại đây có hai lần nhập vật liệu như bảng sau: Tính tổng số tiền mua kính của cả hai lần ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.