Nội dung text UNIT 7. THE WORLD OF MASS MEDIA - KEY.doc
3 51. mass media (np) /mæs/ /ˈmiːdiə/ phương tiện truyền thông đại chúng 52. pie chart (np) /paɪ/ /ʧɑːt/ biểu đồ tròn 53. social media site (np) /ˈsəʊʃᵊl/ /ˈmiːdiə/ /saɪt/ trang mạng xã hội 54. the press (np) /ðə/ /pres/ báo chí 55. account for (v-prep) /əˈkaʊnt/ /fɔː/ chiếm (tỉ lệ) 56. attract attention (v-n) /əˈtrækt/ /əˈtenʃᵊn/ thu hút sự chú ý 57. draw attention to (phrase) /drɔː/ /əˈtenʃᵊn/ /tuː/ thu hút sự chú ý 58. make an impression (v-n) /meɪk/ /ən/ /ɪmˈpreʃᵊn/ tạo ấn tượng 59. run commercials (v-n) /rʌn/ /kəˈmɜːʃᵊlz/ chạy quảng cáo 60. struggle with (v-prep) /ˈstrʌɡᵊl/ /wɪð/ xoay sở với 61. turn to (v-prep) /tɜːn/ /tuː/ chuyển sang 62. as opposed to (phrase) /æz/ /əˈpəʊzd/ /tuː/ khác với, đối lập với 63. by contrast (phrase) /baɪ/ /ˈkɒntrɑːst/ ngược lại 64. free of charge (phrase) /friː/ /ɒv/ /ʧɑːʤ/ miễn phí 65. guilty of (phrase) /ˈɡɪlti/ /ɒv/ cảm thấy tội lỗi vì 66. here to stay (phrase) /hɪə/ /tuː/ /steɪ/ vẫn còn 67. in charge of (phrase) /ɪn/ /ʧɑːʤ/ /ɒv/ phụ trách 68. in favour of/ against (phrase) /ɪn/ /ˈfeɪvər/ /ɒv// /əˈɡenst/ ủng hộ/ chống lại 69. on the rise (phrase) /ɒn/ /ðə/ /raɪz/ tăng 3. WORD FORMATION No. Word Part of speech Pronunciation Meaning 70. constancy (n) /ˈkɒnstᵊnsi/ sự không thay đổi 71. constant (adj) /ˈkɒnstᵊnt/ không thay đổi 72. credibility (n) /ˌkredəˈbɪləti/ sự tin cậy 73. credible (adj) /ˈkredəbᵊl/ đáng tin cậy 74. emphasis (n) /ˈemfəsɪs/ sự nhấn mạnh 75. emphasise (v) /ˈemfəsaɪz/ nhấn mạnh 76. guilt (n) /ɡɪlt/ sự tội lỗi 77. guilty (adj) /ˈɡɪlti/ tội lỗi