PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CĐ3- PT VA HPT BAC NHAT HAI AN-HS-P1 .docx


 VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN §CHỦ ĐỀ ❸. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Ⓒ. BÀI TẬP RÈN LUYỆN ⬩CHUYÊN ĐỀ 1. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 1: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? a) 235xy b) 4710xy c) 352xy d) 024xy e) 203xy f) 006xy Lời giải  Câu 2: Tìm nghiệm tổng quát của các phương trình sau: a) 32xy ; b) 530xy c) 402xy d) 025xy Lời giải  Câu 3: Tìm m trong mỗi trường hợp sau: a) 1;2 là nghiệm của phương trình 50mxy ; b) Điểm (0;3)A thuộc đường thẳng 460xmy . Lời giải  Câu 4: Viết công thức nghiệm tổng quát và biểu diễn tập nghiệm của phương trình 53xy trên mặt phẳng tọa độ. Lời giải  Câu 5: Xét phương trình 104xy a)Hãy chỉ ra ba nghiệm của phương trình. b)Viết tập nghiệm của phương trình. Lời giải  Câu 6: Giả sử ;xy là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn 25xy a) Hoàn thành bảng sau đây: x 210 ?? y ??? 12 Từ đó suy ra 5 nghiệm của phương trình đã cho.

 VỞ BÀI TẬP RÈN LUYỆN Câu 11: Tìm 3 nghiệm của phương trình 235xy . Lời giải  Câu 12: Tìm 4 nghiệm của phương trình 62xy . Lời giải  Câu 13: Xác định a để phương trình 3axy có nghiệm 1 ;3  . Lời giải  Câu 14: Cho phương trình 21xya . Hãy chọn hệ số a để đường thẳng 21xya đi qua điểm ( 0; 0) O ). Lời giải  Câu 15: Cho đường thẳng d có phương trình –23–16–2mxmym Tìm các giá trị của tham số m để: a) d song song với trục hoành; b) d song song với trục tung. Lời giải  Câu 16: Cho đường thẳng d có phương trình: 2–13–14–2.mxmym Tìm các giá trị của tham số m để: a) d song song với trục hoành; b) song song với trục tung. Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.