PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Đề số 01_KT Giữa kì 1_Lời giải_Toán 10_KNTT.docx



Ta có: 2 Sin 2OE ; 2 Cos 2OD ; sin Tan1 cos OE OD    ; cos Cot1 sin OD OE    . Câu 7: Cho ABC có 04,5,150.acB Diện tích của tam giác là: A. 53 . B. 10 . C. 5 . D. 103 . Lời giải Chọn C Ta có: 011 ..sin.4.5.sin1505. 22ABCSacB Câu 8: Cho tam giác ABC với BCa , ACb , ABc . Đẳng thức nào sai? A. 2222cosbacacB B. 2222cosabcbcA . C. 2222coscbaabC . D. 2222coscbaabC . Lời giải Chọn C Theo định lí hàm số cosin, 2222coscbaabC nên đáp án C sai. Câu 9: Cho tập [)3;2X=- . Phần bù của X trong ¡ là tập nào trong các tập sau? A. ();3.A=-¥- B. ()3;.B=+¥ C. [)2;.C=+¥ D. ()[);32;.D=-¥-È+¥ Lời giải Chọn D Ta có ()[)C\;32;AA==-¥-È+¥¡¡ . Câu 10: Điểm 2;1A thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây? A. 10xy . B. 220xy . C. 210xy . D. 20xy . Lời giải Chọn C Ta có 2.21140 . Câu 11: Cho 0º90º . Khẳng định nào sau đây đúng? A. cot90ºtan . B. cos90ºsin . C. sin90ºcos . D. tan90ºcot . Lời giải Vì  và 90º là hai cung phụ nhau nên theo tính chất giá trị lượng giác của hai cung phụ nhau ta có đáp án B đúng. Câu 12: Cho ABC có 4a , 5c ,  150B . Tính diện tích tam giác ABC A. 10S . B. 103S . C. 5S . D. 53S . Lời giải Chọn C
Diện tích tam giác ABC là 1 sin 2SacB1 .4.5sin150 25 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 13 đến câu 16. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Cho hai tập hợp 220Axxxℝ và 3Bxxℕ . a) 0;2AB b) \1;3BA c) \ABBAB d) Có 5 giá trị nguyên của m để CB có 8 tập hợp con, biết 0;1;;2.Cmm Lời giải Ta có: 20 20 2 x xx x      ℝ ℝ Suy ra 0;2A Ta có: 30;1;2;3Bxxℕ a) Sai Vì 0;1;2;3AB b) Đúng c) Đúng Ta có: 0;2AB và \1;3BA  \0;1;2;3ABBA \ABBAB d) Sai Để CB có 8 tập hợp con thì CB có 3 phần tử, mà CB đã có chung hai phần tử 0; 1. Vì vậy 0m thì 0;1;2()CBtm 1m thì 0;1;3()CBtm 2m thì 0;1;2()CBtm 3m thì 0;1;3()CBtm 4m thì 0;1()CBktm 0m thì 0;1()CBktm Vậy có 4 giá trị nguyên m thỏa mãn đề bài. Câu 2: Cho hệ bất phương trình: 230 5 330 xy y xy       . Khi đó: a) Hệ trên là một hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn b) Điểm (3;1) thỏa mãn miền nghiệm của hệ bất phương trình trên c) Miền nghiệm của hệ bất phương trình trên là một tam giác d) Biểu thức (;)2Fxyxy với (;)xy là nghiệm của hệ bất phương trình đã cho đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm 00(;)xy . Khi đó, 0020yx . Lời giải

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.