PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KNTT_Bài 23_Hội đồng nhân dân.doc

Trang 1/6 - Mã đề thi D Câu 1: Hội đồng nhân dân là A. cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương. B. cơ quan lãnh đạo ở địa phương. C. cơ quan hành chính ở địa phương. D. cơ quan giám sát ở địa phương. Câu 2: Hội đồng nhân dân được thành lập thông qua A. bầu cử, ứng cử. B. mệnh lệnh cấp trên. C. phân bổ quyền lực. D. đặc trưng vùng miền. Câu 3: Hội đồng nhân dân là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương chịu trách nhiệm trước nhân dân địa phương và A. lãnh đạo địa phương. B. cơ quan cấp trên. C. người đứng đầu địa phương. D. đoàn thể ở địa phương Câu 4: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Phát triển kinh tế - xã hội. B. Đảm bảo an ninh – trật tự. C. Chia tách địa giới hành chính. D. Công tác an sinh xã hội. Câu 5: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Giải quyết ô nhiễm môi trường. B. Biện pháp bảo vệ môi trường. C. Thay đổi thuế bảo vệ môi trường. D. Thu phí bảo vệ môi trường. Câu 6: Hội đồng nhân dân địa phương không có thẩm quyền quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Quản lý địa giới hành chính. B. Hướng dẫn thủ tục hành chính. C. Điều chỉnh địa giới hành chính. D. Giám sát xử phạt hành chính. Câu 7: HĐND gồm các đại biểu HĐND do ai bầu ra? A. Cử tri ở địa phương bầu ra. B. Quốc hội bầu ra. C. Chính phủ bầu ra. D. Viện kiểm sát bầu ra. Câu 8: Hội đồng nhân dân địa phương không có thẩm quyền quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Giám sát tối cao hoạt động của Quốc hội. B. Giám sát hoạt động của Ủy ban nhân dân. C. Giám sát hoạt động của cơ quan hành chính. D. Giám sát vấn về an sinh xã hội tại địa bàn. Câu 9: Cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương, đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân là A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Hội nông dân. D. Mặt trận tổ quốc. Câu 10: Hội đồng nhân dân các cấp là cơ quan A. công tác nhà nước ở địa phương. B. quyền lực nhà nước ở địa phương C. điều hành sản xuất ở địa phương. D. quản lí nhà nước ở địa phương. Câu 11: Cơ quan nào sau đây do nhân dân địa phương trực tiếp bầu ra? A. Ủy ban nhân dân B. Viện kiểm sát nhân dân C. Hội đồng nhân dân D. Toà án nhân dân Câu 12: Hội đồng nhân dân có chức năng: A. Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân.
Trang 2/6 - Mã đề thi D C. Quyết định các vấn đề của địa phương do pháp luật quy định. D. Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao. Câu 13: Hoạt động nào dưới đây không phải là hoạt động của Hội đồng nhân dân? A. Hoạt động được đảm bảo bằng các kì họp. B. Hoạt động thông qua việc tổ chức sản xuất kinh doanh. C. Ban hành các nghị quyết về phát triển kinh tế - xã hội ở địa phương. D. Hoạt động của các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân. Câu 14: Hội đồng nhân dân không có chức năng nào dưới đây? A. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế của địa phương. B. Đề nghị làm hoặc sửa đổi Hiến pháp. C. Quyết định các biện pháp hỗ trợ an sinh xã hội của địa phương. D. Giám sát việc giải quyết khiếu nại tố cáo tại địa phương. Câu 15: Hội đồng nhân dân địa phương không quyết định vấn đề nào dưới đây của địa phương? A. Thành lập và chia tách địa giới. B. Đặt tên phố và tên đường. C. Điều chỉnh chính sách an sinh xã hội. D. Điều chỉnh mức thu học phí giáo dục. Câu 16: Theo quy định của Luật tổ chức chính quyền địa phương, Hội đồng nhân dân gồm thường trực Hội đồng nhân dân và các A. Bộ ban ngành. B. ban của hội đồng nhân dân. C. tổ chức chính trị - xã hội. D. đoàn thể và hội nghề nghiệp. Câu 17: Theo quy định của Luật tổ chức chính quyền địa phương, Thường trực Hội đồng nhân dân gồm có Chủ tịch, phó chủ tịch và A. Ủy viên. B. Bí thư chi bộ. C. Trưởng thôn. D. Bí thư Đoàn. Câu 18: Xét về mặt tổ chức, cơ quan nào dưới đây không nằm trong cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân? A. Ban văn hóa – xã hội. B. Ban pháp chế. C. Ban kinh tế. D. Hội nông dân. Câu 19: Hình thức quan trọng nhất trong hoạt động của Hội đồng nhân dân là A. Kỳ họp. B. Đại hội. C. Phong trào. D. Kế hoạch. Câu 20: Trong hoạt động của Hội đồng nhân dân, kỳ họp được coi là hoạt động quan trọng nhất, kỳ họp gồm A. họp thường niên và họp chuyên đề. B. họp thường niên và đại hội. C. Đại hội cổ đông và chuyên đề. D. Tiếp xúc cử tri và giải quyết khiếu nại. Câu 21: Trong hoạt động của Hội đồng nhân dân, nguyên tắc cơ bản nhất trong tổ chức và hoạt động của Hội đồng nhân dân là A. thảo luận tập thể quyết định theo đa số. B. thảo luận tập thể, người đứng đầu quyết định. C. người đứng đầu toàn quyền quyết định. D. thảo luận cá nhân và quyết định cá nhân. Câu 22: Theo quy định của pháp luật, Hội đồng nhân dân được tổ chức thành các cấp nào dưới đây? A. Trung ương, tỉnh, huyện. B. Trung ương, huyện, xã. C. Tỉnh, huyện, xã. D. Tỉnh, xã, thôn Câu 23: Cơ quan cáo nhất của Hội đồng nhân dân các cấp là A. Thường trực Hội đồng nhân dân. B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân.
Trang 3/6 - Mã đề thi D C. Ủy viên Hội đồng nhân dân. D. các ban Hội đồng nhân dân. Câu 24: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, người đứng đầu Hội đồng nhân dân được gọi là A. Thường trực Hội đồng nhân dân. B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân. C. Ủy viên Hội đồng nhân dân. D. các ban Hội đồng nhân dân. Câu 25: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, chủ tịch Hội đồng nhân dân là người được bầu ra từ A. Thường trực Hội đồng nhân dân. B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân. C. Ủy viên Hội đồng nhân dân. D. các ban Hội đồng nhân dân. Câu 26: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, chủ thể nào dưới đây không do Hội đồng nhân dân bầu hoặc phê chuẩn? A. Bí thư chi bộ. B. Chủ tịch Hội đồng nhân dân. C. Trưởng ban pháp chế Hội đồng nhân dân. D. Trưởng ban kinh tế Hội đồng nhân dân. Câu 27: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, Ban nào dưới đây không nằm trong cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân? A. Ban văn hóa - xã hội. B. Ban pháp chế. C. Ban giải phóng mặt bằng. D. Ban kinh tế. Câu 28: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, ủy viên thường trực hội đồng nhân dân đồng thời giữ vai trò như thế nào đối với các ban của hội đồng nhân dân? A. Chủ tịch. B. Phó chủ tịch. C. Trưởng ban. D. Ủy viên Câu 29: Thường trực HĐND có cơ cấu tổ chức gồm những ai? A. Chủ tịch HĐND và phó chủ tịch HĐND và các ủy viên. B. Chủ tịch HĐND và các ủy viên. C. Chủ tịch HĐND và phó chủ tịch HĐND. D. Phó chủ tịch HĐND và các ủy viên. Câu 30: Cơ quan thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân là A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Đoàn thanh niên. D. Thường trực hội đồng nhân dân Câu 31: Cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương là A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Mặt trận tổ quốc. D. Tòa án nhân dân. Câu 32: Cơ quan chấp hành của Hội đồng nhân dân là A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Mặt trận tổ quốc. D. Tòa án nhân dân. Câu 33: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân ở cấp chính quyền địa phương do cơ quan cùng cấp nào lập ra? A. Hội đồng nhân dân. B. Ủy ban nhân dân. C. Mặt trận tổ quốc. D. Tòa án nhân dân. Câu 34: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, cơ quan có chức năng tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương là A. Viện kiểm sát nhân dân. B. Tòa án nhân dân. C. Ủy Ban nhân dân. D. Hội đồng nhân dân. Câu 35: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, Ủy ban nhân dân chịu trách nhiệm trước hội đồng nhân dân cùng cấp và cơ quan hành chính
Trang 4/6 - Mã đề thi D A. cùng cấp. B. cấp trên. C. cấp dưới. D. đồng cấp. Câu 36: Theo Luật tổ chức chính quyền địa phương, người đứng đầu Ủy ban nhân dân được gọi là A. Bí thư. B. Chủ tịch. C. Chánh án. D. Viện trưởng. Câu 37: Uỷ ban nhân dân có chức năng: A. Quyết định các vấn đề của địa phương do luật định. B. Tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. C. Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật ở địa phương. D. Giám sát việc thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân. Câu 38: Cơ quan nào sau đây do Hội đồng nhân dân cùng cấp bầu ra? A. Ủy ban nhân dân. B. Viện kiểm sát nhân dân. C. Hội đồng nhân dân. D. Toà án nhân dân. Câu 39: Cơ quan thực thi PL tại cấp tỉnh, huyện, xã gọi là gì? A. UBND. B. HĐND. C. Viện kiểm sát ND. D. Tòa án ND. Câu 40: Cơ cấu tổ chức UBND bao gồm những bộ phận nào? A. Chủ tịch, phó chủ tịch, các ủy viên phụ trách chuyên môn. B. Chủ tịch, phó chủ tịch. C. Các ủy viên phụ trách cơ quan chuyên môn. D. Ủy viên phụ trách công an, ủy viên phụ trách quân sự. Câu 41: Ủy ban nhân dân tổ chức việc thi hành Hiến pháp và pháp luật ở địa phương, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân và thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan nhà nước cấp trên giao, là thể hiện đặc điểm nào của UBND? A. Chức năng của UBND. B. Nhiệm vụ của UBND. C. Trách nhiệm của UBND. D. Bổn phận của UBND. Câu 42: Chiều ngày 15/7/2021 Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khoá XIV, nhiệm kì 2021 - 2026 đã khai mạc kì họp thứ 2 để xem xét, quyết định một số nội dung quan trọng thuộc thẩm quyền về chủ trương, giải pháp, cơ chế, chính sách nhằm hoàn thành các nhiệm vụ năm 2021 và cả nhiệm kì. Tại kì họp này, Hội đồng nhân dân tỉnh sẽ xem xét, quyết định một số nội dung quan trọng thuộc thẩm quyền nhằm thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 cũng như hoàn thành toàn diện các mục tiêu, nhiệm vụ năm 2021. Thông tin trên đề cập đến đặc điểm nào dưới đây của Hội đồng nhân dân? A. Chức năng của Hội đồng nhân dân. B. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân. C. Khái niệm Hội đồng nhân dân. D. Mối quan hệ của Hội đồng nhân dân. Câu 43: Kì họp thứ 15 của Hội đồng nhân dân thành phố X diễn ra từ ngày 6-7 đến 7-7 - 2020. Tại kì họp này, Hội đồng nhân dân thành phố đã xem xét về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng 6 tháng đầu năm; quyết định phương hướng, nhiệm vụ kinh tế - xã hội, an ninh, quốc phòng, thu, chi, ngân sách 6 tháng cuối năm 2020 của thành phố X; xem xét, quyết định một số nội dung thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố. Thông tin trên đề cập đến đặc điểm nào dưới đây của Hội đồng nhân dân? A. Chức năng của Hội đồng nhân dân. B. Cơ cấu tổ chức của Hội đồng nhân dân. C. Khái niệm Hội đồng nhân dân. D. Mối quan hệ của Hội đồng nhân dân. Câu 44: Khi trao đổi về cơ cấu tổ chức của hội đồng nhân dân huyện, bạn H cho rằng hội đồng nhân dân huyện có Chủ tịch và các phó chủ tịch được hội đồng nhân dân bầu ra. Bạn M đồng ý với H và bổ sung thêm, tổ chức của Hội đồng nhân dân còn có các Ban chuyên môn đây được coi là các bộ phận cấu thành hội đồng nhân dân. Không đồng ý với M và H,

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.