Nội dung text ÔN TẬP CHƯƠNG 1_ĐỀ BÀI.pdf
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 Câu 1: Tích 2 2 1 ( 5 ) .5 - x y xy bằng A. 5x3y 3 B. -5x3y 3 C. -x3y 3 D. x 3y 2 Câu 2: Tích 3 2 1 ( 2 ) . 4 - xy y x bằng A. -2x4y 5 B. 1 5 4 2 x y C. 2x5y 4 D. -2x5y 4 Câu 3: Thu gọn 4 2 2 2 1 6 : ( ) 2 x y x y , ta được A. 12 B. 24 C. 24x2y D. 12x2y Câu 4: Thu gọn biểu thức 1 2 3 2 : ( 3 ) 9 x y xy - ta được A. 1 81 y B. 1 27 - y C. 1 81 xy D. 1 81 - y Câu 5: Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng A. 2a4x 3 + 2a2bx2 – 2a2cx B. 2a3x 3 + bx – c C. 2a4x 2 + 2a2bx2 – a2cx D. 2a3x 3 + 2a2bx2 – 2a2cx Câu 6: Tích 3 1 4 .(3 ) 4 a b ab b - + có kết quả bằng A. 12a4b 2 – 4a3b + a3b B. 12a4b 2 – 4a3b 2 + 1 4 a 3b C. 12a3b 2 + 4a3b 2 + 4a3b D. 12a4b 2 – 4a3b 2 + a3b Câu 7: Kết quả của phép tính -4x2 (6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 Câu 8: Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2 ) tại x = -1; y = 2 là A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 Câu 9: Chọn câu sai. A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2 . B. Giá trị của biểu thức ay2 (ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2 . C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0. D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0. Câu 10: Chọn câu đúng. A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x Câu 11: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
Câu 12: Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng: A. 8 B. -8 C. 6 D. -6 Câu 13: Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2 (x2 – 9). Hãy chọn câu đúng: A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1 B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20 C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30 D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0 Câu 14: Cho biểu thức M = x2 (3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1 B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1 C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6 D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15 Câu 15: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 – x)(1 + x) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. A = 2 – x B. A < 1 C. A > 0 D. A > 2 Câu 16: Cho bểu thức B = (2x – 3)(x +7) – 2x(x + 5) – x. Khẳng định nào sau đây là đúng. A. B = 21 – x B. B < -1 C. B > 0 D. 10 < B < 20 Câu 17: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng. A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z Câu 18: Cho biểu thức D = x(x – y) + y(x + y) – (x + y)(x – y) – 2y2 . Chọn khẳng định đúng. A. Biểu thức D có giá trị là một số dương B. Biểu thức D có giá trị là một số âm C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x D. Biểu thức D có giá trị là 0 Câu 19: Biểu thức D = x(x2n-1 + y) – y(x + y2n-1) + y2n – x2n + 5, D có giá trị là: A. 2y2n B. -5 C. x 2n D. 5 Câu 20: Rút gọn biểu thức N = 2xn (3xn+2 – 1) – 3xn+2(2xn – 1) ta được A. N = 2xn + 3xn+2 B. N = -2xn – 3xn+2 C. N = -2xn + 3xn+2 D. N = -2xn + xn+2 Câu 21: Giá trị của biểu thức M = x(x3 + x2 – 3x – 2)- (x2 – 2)(x2 + x – 1) là A. 2 B. 1 C. – 1 D. – 2 Câu 22: Cho A = (3x + 7)(2x + 3) – (3x – 5)(2x + 11); B = x(2x + 1) – x2 (x + 2) + x3 – x + 3. Chọn khẳng định đúng A. A = B B. A = 25B C. A = 25B + 1 D. 2 B A= Câu 23: Cho x2 + y2 = 2, đẳng thức nào sau đây đúng? A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2) B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2) C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) = ( 2) 2 x y + + D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2) Câu 24: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó
A. 2 2 2 2 x y z + = B. z 2 = x2 + y2 C. z 2 = 2(x2 + y2 ) D. z 2 = x2 – y2 Câu 25: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân (x2 + x + 1)(x3 – 2x + 1) A. 1 B. -2 C. – 3 D. 3 Câu 26: Tính tổng các đa thức a) 2 3 2 A x y x xy = + - + 3 và 3 2 B x xy xy = + - - 6. b) 1 1 2 ; 3 3 C a b a b æ ö = - - + ç ÷ è ø và 1 1 . 3 3 D a b a b æ ö = + - - ç ÷ è ø Câu 27: Cho hai đa thức: 2 M xyz x xy = - + - 3 3 5 1; và 2 N x xyz xy y = + - + - 5 5 3 . Tính M N- ; N M- . Câu 28: Cho các đa thức: 3 2 2 2 A x y xy x y = - - 5 4 6 ; 3 2 2 2 B xy xy x y = - + - 8 4 3 3 3 2 2 2 C x x y xy xy x y = + - - + 4 6 4 5 Hãy tính: Câu 29: Cho đa thức 2 2 M by c y = + + ax x ( x y, là biến). Tìm a b c , , biết: Khi x y = = 0, 1 thì M = -3. Khi x y = - = 2, 0 thì M = 8. Khi x y = = - 1, 1 thì M = 0. Câu 30: Tìm đa thức M biết: a) 2 2 2 2 2 6x 3x 2x ; - + = + - y M x y y b) 2 2 2 M y y y x y - - = + - 2x 4 5x 7 . Câu 31: Thực hiện phép tính a) 2 2 3 2 2 3 5 1 2 2 x y x y x y y æ ö ç ÷ - - è ø b) 1 3 2 2 2 (3 6 ) 3 - - + xy x y x y c) 2 2 2 2 3 2 4 3 2 xy y xy xy æ ö - + + × ç ÷ è ø . d) 2 x xy xy + - - 2 3 ( ) e) 1 2 2 3 2 2 1 2 5 x y x xy æ ö ç ÷ - - è ø f) 2 2 2 ( ) ( 2 1) - × - + xy x x . Câu 32: Rút gọn các biểu thức sau a) 2 2 3 A x x y xy yx x = - - - - ( ) (1 ) b) B x x y y x y x x = + + - - - + + ( 3 1) 2 ( 1) ( 1) Câu 33: Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức a) 2 2 P x x y y x y = - + - ( ) ( ) tại 1 2 x = - và 1 2 y = - ; b) 2 3 2 2 2 Q x y xy y x x y = - + - + + ( ) ( 1) tại x = -10 và y = -10. Câu 34: Chứng tỏ rằng giá trị của các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến x a) 2 3 P x x x x x x x = + - + + - + (3 2) ( 3 ) 2 3;
b) 1 1 (2 3) 6 1 2 3 Q x x x x æ ö = - + - + ç ÷ è ø . Câu 35: Nhân các đa thức sau a) (2 3)( 2 ) xy x y + - ; b) 2 ( 2 )( 2 4) xy y x xy + - + y ; c) 2 2 1 1 4 2 2 x y x y æ öæ ö ç ÷ç ÷ - + è øè ø . Câu 36: Chứng minh rằng với mọi x y, ta luôn có 2 2 3 3 3 3 ( 1)( 1) ( 1)(1 ) xy x y xy x y x y + - + + - - = + . Câu 37: Cho biểu thức Q n n n n = - + - - + + (2 1)(2 3) (4 5)( 1) 3. Chứng minh Q luôn chia hết cho 5 với mọi số nguyên n. Câu 38: Làm tính chia: a) 8 8 5 5 3 3 2 2 ( 2 7 ) : ( ) x y x y x y x y + + - ; b) 5 3 3 5 3 3 3 2 2 5 : 4 3 x y x y x y xy æ ö ç ÷ - + è ø ; c) 2 4 3 2 4 3 2 (9 12 4 ) : x y z x y z xy z xyz - - . Câu 39: Tính giá trị biểu thức: a) 5 3 3 2 4 4 2 2 A x y x y x y x y = - + 15 10 20 : 5 tại x y = - = 1; 2. b) 2 2 2 4 3 3 2 B x y x y x y xy 2 3 6 : é ù = + - ê ú ë û tại x y = = -2. c) 2 2 3 2 2 4 6 : 3 C x y xy xy xy = - + - tại 1 ; 4. 2 x y = = d) 1 2 2 5 5 2 2 2 : 2 3 3 D x y x y x y æ ö = - ç ÷ è ø tại x y = - = 3; 3. e) 5 4 3 2 2 3 2 E x y x y x y x y = + - 20 10 5 : 5 tại x y = = - 1; 1. f) 5 4 3 4 2 2 2 2 G x y z x yz x y z x yz = - + 7 3 2 : tại x y z = - = = 1; 1; 2 . Câu 40: Hình ảnh bên dưới mô tả cách có thể làm để có một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là x; y; z. (cm). Các kích thước và tỉ lệ của hộp phụ thuộc vào các giá trị của x; y; z. Tính diện tích của các mặt của hình hộp chữ nhật được thể hiện qua hình đó. z x x y x x z