Nội dung text CHỦ ĐỀ 7. DI TRUYỀN HỌC - HS.docx
(1) Giống gà Đông tảo của tỉnh Hưng Yên. (2) Giống lợn Landrace của Đan mạch. (3) Giống lúa ST5 ở Sóc Trăng. (4) Giống "lúa vàng" có khả năng tổng hợp nên tiền chất của vitamin A. (5) Cây trồng có gene kháng thuốc diệt cỏ. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 18. Hình bên mô tả cơ chế phát sinh dạng đột biến cấu trúc nào sau đây? A. Đột biến mất đoạn và lặp đoạn. B. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ. C. Đột biến đảo đoạn mang tâm động. D. Đột biến chuyển đoạn không tương hỗ. Câu 19. DNA có chức năng là A. mang, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền. B. truyền thông tin giữa các tế bào. C. trao đổi thông tin giữa thế hệ tế bào. D. truyền thông tin di truyền từ tế bào này sang tế bào khác. Câu 20. Chức năng nào sau đây không phải là của DNA? A. DNA là phân tử mang thông tin di truyền. B. DNA có chức năng truyền thông tin di truyền qua các thế hệ tế bào và cơ thể. C. Một số phân tử DNA có chức năng xúc tác. D. DNA có chức năng quy định tính trạng di truyền. Câu 21. Loại nucleotide nào sau đây không tham gia cấu trúc phân tử DNA? A. Adenine. B. Guanine. C. Uracil. D. Thymine. Câu 22. Cấu trúc của một gene bao gồm những vùng nào sau đây? A. Vùng khởi động, vùng điều hoà và vùng mã hoá. B. Vùng khởi động, vùng mã hoá. C. Vùng mã hoá và vùng kết thúc. D. Vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc. Câu 23. Khi nói về gene, phát biểu nào dưới đây đúng? A. Một gene gồm vùng khởi động, vùng phiên mã, vùng kết thúc. B. Gene là một đoạn DNA mã hoá cho một chuỗi polypeptide hoặc một phân tử RNA.
C. Gene là một đoạn DNA mã hoá cho một enzyme. D. Gene là một trình tự ribonucleotide mã hoá cho một phân tử RNA. Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không thuộc về phân tử mRNA? A. Có cấu trúc mạch đơn polynucleotide. B. Là loại RNA có tỉ lệ nhiều nhất trong các loại RNA. C. Là phân tử trung gian truyền thông tin di truyền từ gene đến protein. D. Là phân tử để ribosome bám vào trong dịch mã. Câu 25. Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình phiên mã? A. Quá trình phiên mã dựa trên nguyên tắc bổ sung A – T, G – C. B. Hai mạch trên gene đều làm khuôn để tổng hợp RNA. C. Ở sinh vật nhân chuẩn phiên mã diễn ra trong nhân tế bào. D. Enzyme RNA polymerase di chuyển trên mạch khuôn theo chiều . Câu 26. Phiên mã ngược là phiên mã A. theo chiều trên mạch khuôn DNA. B. theo chiều trên mạch khuôn DNA. C. tổng hợp DNA dựa trên khuôn RNA. D. tổng hợp RNA dựa trên chuỗi polypeptide. Câu 27. Khi nói về quá trình dịch mã, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Khi ribosome tiếp xúc với bộ ba trên phân tử mARN thì quá trình dịch mã dừng lại. B. Ở sinh vật nhân sơ, trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều ribosome cùng tham gia quá trình dịch mã. C. Khi dịch mã, ribosome chuyển dịch theo chiều trên phân tử mARN. D. Mỗi phân tử tARN mang một anticodon tương ứng với codon trên phân tử mARN. Câu 28. Đột biến nào sau đây thuộc về đột biến điểm? A. Mất một cặp nucleotide. B. Thêm hai cặp nucleotide. C. Mất một nhiễm sắc thể. D. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. Câu 29. Thành phần nào sau đây không thuộc thành phần của operon lac? A. Trình tự promoter. B. Trình tự operator. C. Gene lacI. D. Gene lacZ. Câu 30. Điều kiện nào sau đây không thuộc điều kiện nghiệm đúng của định luật Hardy - Weinberg?