Nội dung text PRESENT TENSES.pptx
Teacher: Ms.Phuong & Ms.Pham PRESENT TENSES Chuyên đề : Các thì hiện tại Tài liệu chỉ dùng để giảng dạy. Tài liệu được biên soạn bởi nhóm giáo viên: Liên hệ facebook: Vui lòng không chia sẻ, buôn bán bộ tài liệu EASY GRAMMAR dưới mọi hình thức.
PRESENT SIMPLE Habits, daily routine Feelings, wishes General truths Timetable, schedule… Tobe: (+) S + is/am/are + O. (-) S + is/am/are + not + O. (?) Is/am/are + S + O? Adverbs of frequency Never, hardly, rarely, seldom, often , occasionally, usually, always Dates: on Mondays, … Seasons: in summer, … Once, twice, three times a week … Every day/week …. V thường: (+) S + V/Vs/es+ O. (-) S + don’t/doesn’t + V + O. (?) Do/Does+ S + V + O? Expressions Form Use V kết thúc là: o, ch, x, sh, z, s, ss → thêm “es” V kết thúc là: Phụ âm + y → đổi y → i, thêm “es” Các V còn lại: thêm “s” Qui tắc thêm “s/es”
Hành động đang diễn ra ở hiện tại. Hành động lặp lại gây bực mình, khó chịu. (always) Kế hoạch đã định trước. Hành động trái với thói quen ở hiện tại Use V kết thúc là: n.p.e → Bỏ e, thêm “ing” V kết thúc là: p.n.p và có trọng âm → nhân 2 phụ âm cuối, thêm “ing”. V kết thúc là: ie → Bỏ ie, thêm “ing”. Các V còn lại: thêm “ing”. Qui tắc thêm “ing” Expressions (+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? (+) S + is/am/are + V-ing + O. (-) S + is/am/are + not + V-ing + O. (?) Is/am/are + S + V-ing + O? Now, at the moment, at present, right now. Từ mệnh lệnh: Look!, Listen! Be quiet!.... Form