Nội dung text (File học sinh) CHƯƠNG 1. ĐA THỨC.docx
CHƯƠNG 1. ĐA THỨC Bài 1. ĐƠN THỨC I. LÝ THUYẾT. 1) Đơn thức và đơn thức thu gọn. Ví dụ 1: Cho các biểu thức sau: 4 2xy , 21 5xy , 5x , 63 . 7xy , 2 23xy , 5 Trong các biểu thức trên thì các biểu thức như 4 2xy , 21 5xy , 63 . 7xy và 5 gọi là các đơn thức. Còn các biểu thức 5x , 223xy không được gọi là các đơn thức. Kết luận: Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm một số hoặc một biến hoặc có dạng tích của những số và biến. Ví dụ 2: Trong các biểu thức sau, đâu là đơn thức? 100 99x , 1 , 1y , 1 2 x , 5 9x , 2x , 41yx Các đơn thức là 100 99x , 1 , 5 9x 2) Đơn thức thu gọn, bậc của một đơn thức. Ví dụ 3: Cho đơn thức 252.3Axyxyz Nhận thấy trong đơn thức A có hai số là 2 và 3 và hai biến ,xy xuất hiện hai lần nên gọi là đơn thức chưa thu gọn. Để thu gọn đơn thức A ta làm như sau 2525362.32.3...6Axyxyzxxyyzxyz Với đơn thức A sau khi thu gọn thì tổng các số của các biến là 10 nên đơn thức A có bậc 10 Đơn thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm một số hoặc có dạng tích của một số với những biến, mỗi biến chỉ xuất hiện một lần và đã được nâng lên lũy thừa với số mũ nguyên dương. Tổng các số mũ của các biến trong một đơn thức thu gọn với hệ số khác 0 gọn là bậc của đơn thức đó. Trong một đơn thức thu gọn, phần số còn gọi là hệ số, phần còn lại gọi là phần biến. Cụ thể: Với đơn thức 7352xyz thì phần hệ số là 72 còn phần biến là 35xyz Với các đơn thức có hệ số là 1 hay 1 ta không viết số 1. Cụ thể: Với đơn thức 5xy có hệ số là 1 Mỗi số khác 0 cũng là một đơn thức thu gọn với bậc là 0 Số 0 cũng được gọi là một đơn thức, đơn thức này không có bậc.
3) Đơn thức đồng dạng. Ví dụ 4: Cho hai đơn thức 24 4Axy và 245 2Bxy Nhận thấy rằng hai đơn thức A và B có phần biến giống nhau nên gọi là hai đơn thức đồng dạng. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có hệ số khác 0 và có phần biến giống nhau. Hai đơn thức động dạng thì có cùng bậc. Để thực hiện phép cộng, trừ các đơn thức đồng dạng, ta cộng, trừ phần hệ số và giữ nguyên phần biến. Cụ thể 222374xyxyxy II. LUYỆN TẬP. Bài 1: Xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức 2232 . 43xyxyz Giải 22223332321 ........ 43432xyxyzxxyyzxyz Hệ số là 1 , 2 phần biến là 33 xyz , bậc là 7. Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 22275xyxyxy b) 3257xyyxy c) 24235xx Giải a) 222227565.xyxyxyxyxy b) 32333575712.xyyxyxyxyxy c) 2424443532522.xxxxx Bài 3: Cho đơn thức 224326 35Axyxy . a) Thu gọn rồi tìm bậc của đơn thức .A b) Tính giá trị của đơn thức A tại 1,2xy . Giải a) 224324236526264 ....... 35355Axyxyxxyyxy Bậc là 11. b) Tại 1,2xy thì đơn thức A có giá trị là
654.1.324128 .1.2 555A III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN. Bài 1: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 xy , 31x , 21 5xy , 13 , 1 6x , 372xy Bài 2: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 2 6 x , 2 2 xy , 1 x , 25 x , 4 5 , 2 2 xy xyz Bài 3: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức? 21 1 3x , 211 2x , 27 . 2x , 6y , 15 x , 2 4 xy Bài 4: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 1) 2253xxy 2) 224.4xxy 3) 25.xyxy 4) 223xyzyz 5) 345.2xyz 6) 35242xyxyx 7) 2222.3xyxyz 8) 36.6xyxy 9) 222.5xyzxyz 10) 22.3 3xyzxyz 11) 2212 . 23xyxy 12) 3341.2 4xyxy 13) 2312 3xyxy 14) 233 4xyxy 15) 253232 . 53xyxy 16) 23432 2 45xyx 17) 452125 159xyxy 18) 245114 75xyxy Bài 5: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 1) 225.3xyy 2) 32.2xyzxy 3) 22332.8xyxyz 4) 2332.2xyxyz 5) 2325.4xyzx 6) 2232.2xyxy 7) 2222.3 3xyzxy 8) 23232.. 8xyxz 9) 2231..2 4xyxy 10) 3551.2.9 6xyxy 11) 34565413.. 9xyzxy 12) 2 2231 2. 3xyxy Bài 6: Thu gọn, chỉ ra phần hệ số và tìm bậc của các đơn thức sau 1) 121211345 .. 456 nnnn Axxyxy 2) 3456642 .. 426 nnnn Bxxyy 3) 2231461 .. 372 nnn Cxyxyxy 4) 111415 .. 537 nnnn Dxyxyxy Bài 7: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 2 12xy 3 8xyz 100 3yxz 2.xyx 1 . 3yxy
Bài 8: Phân thành các nhóm đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau: 32 3xy 542 11 xyz 33 6 xy 3311xy 5426xyz 321 6 2xy