Nội dung text Đề số 01_KT CK2_Toán 12_Dùng chung 3 sách (Theo CV7991).docx
ĐỀ THỬ SỨC 01 ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 NĂM HỌC 2024-2025 MÔN THI: TOÁN 12- DÙNG CHUNG 3 LOẠI SÁCH (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề) ĐỀ SỐ 01 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Hàm số 2()31Fxxx là một nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau trên ℝ A. 3213 () 32fxxxx . B. 2 ()23fxx . C. ()21fxx . D. ()23fxx . Câu 2: Cho ()fx là hàm số liên tục trên ;ab . Giả sử ()Gx là một nguyên hàm của ()fx trên ;ab . Ta có A. ()()() b a fxdxGbGa . B. ()()() b a fxdxGbGa . C. ()()() b a fxdxGaGb . D. ()()() b a fxdxfbfa . Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 2yx , yx và hai đường thẳng 1x , 3x là A. 3 2 1 ()xxdx . B. 3 2 1 ()xxdx . C. 33 2 11 xdxxdx . D. 33 2 11 xdxxdx . Câu 4: Mặt phẳng ()P có cặp vectơ chỉ phương là (3;2;1)a→ và (5;1;2)a→ . Mặt phẳng ()P có một vectơ pháp tuyến là A. (3;1;7)n→ . B. (7;1;3)n→ . C. (3;1;7)n→ . D. (3;1;7)n→ . Câu 5: Cho mặt phẳng ():3210Pxyz . Trong các mặt phẳng sau, mặt phẳng nào song song với mặt phẳng ()P A. 1():3210Pxyz . B. 2():64220Pxyz . C. 3():3240Pxyz . D. 4():64210Pxyz . Câu 6: Cho mặt phẳng ()P có vectơ pháp tuyến (2;3;4)n→ và đường thẳng có vectơ chỉ phương (3;1;5)u→ . Sin của góc giữa đường thẳng và mặt phẳng ()P bằng A. 23 2025 . B. 23 1015 . C. 29 1015 . D. 23 986 . Câu 7: Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 315 : 123 xyz d . Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d ?
A. 2(1;2;3)u→ B. 3(2;6;4)u→ . C. 4(2;4;6)u→ . D. 1(3;1;5)u→ . Câu 8: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : 2510Pxyz và 1;2;1A . Đường thẳng qua A và vuông góc với P có phương trình là A. 2 52 1 xt yt zt . B. 32 35 1 xt yt zt . C. 12 25 1 xt yt zt . D. 32 35 xt yt zt . Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu A. 2222(21)(2)(3)5xyz . B. 2222(1)(2)(3)5xyz . C. 2222(1)(32)(3)5xyz . D. 2222(1)(2)(53)5xyz . Câu 10: Trong không gian Oxyz cho hai điểm 1;1;1I và 1;2;3A . Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua A là A. 2221115xyz B. 22211129xyz C. 2221115xyz D. 22211125xyz Câu 11: Cho hai biến cố A , B có ()0,6PB , ()0,3PAB . Khi đó xác suất của A với điều kiện B là A. (|)0,4PAB . B. (|)0,5PAB . C. (|)0,8PAB . D. (|)0,3PAB . Câu 12: Một công ty thời trang có hai chi nhánh cùng sản xuất một loại áo thời trang, trong đó có 60% áo thời trang ở chi nhánh I và 40% áo thời trang ở chi nhánh II. Tại chi nhánh I có 70% áo chất lượng cao và tại chi nhánh II có 65% áo chất lượng cao (kích thước và hình dạng bề ngoài của các áo là như nhau). Chọn ngẫu nhiên một áo thời trang. Xác suất chọn được áo chất lượng cao là A. 0,65 . B. 0,68 . C. 0,66 . D. 0,72 . PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S). Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng 12 221 :1 và :1 13 xtx dytdyu zzu Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau a) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng 1d là (2;1;1)u→ . b) Phương trình mặt phẳng qua (1;2;1)A và vuông góc với 2d là 240xy . c) Phương trình đường thẳng qua (1;2;1)A và vuông góc với cả 1d và 2d là 41 122 xyz . d) Phương trình mặt phẳng ()P chứa 1d và song song với 2d là 2220xyz