Nội dung text 9. UNIT 9. RELATIONSHIPS.doc
UNIT 9: RELATIONSHIPS (CÁC MỐI QUAN HỆ) A. LÝ THUYẾT I. Từ vựng trọng tâm chủ đề các mối quan hệ STT Words Transcription Meaning 1 - well-being (n) /'wel bi:ɪŋ/ - trạng thái hạnh phúc Collocation: - a sense of well-being: một cảm giác hạnh phúc - emotional/physical/psychological well-being: hạnh phúc về tình cảm/ thể chất/ tâm lý 2 - tolerate (v) - tolerant (adj) - tolerance (n) - tolerable (adj) /'tɒləreɪt/ /'tɒlərənt/ /'tɒlərəns/ /'tɒlərəbl/ - tha thứ, chịu đựng - biết tha thứ - sự tha thứ - có thể tha thứ, chấp nhận được Collocation: - tolerate sb/sth= put up with sb/sth: chịu đựng ai/ điều gì - tolerant (of/towards sb/sth): bao dung, biết tha thứ >< intolerant - have no tolerance for sth: không dung thứ cho điều gì - a reputation for tolerance towards: có tiếng là khoan dung với - at a tolerable level: ở mức chấp nhận được 3 - sympathy (n) - sympathize (with sb) (v) - sympathetic (adj) - /'sɪmpəθi/ - /'sɪmpəθaɪz/ - /'sɪmpə'θetɪk/ - sự đồng cảm - đồng cảm - biết thông cảm, đồng cảm Collocation: - express/show/feel/have sympathy for sb: bày tỏ sự cảm thông đối với ai - offer/ extend our deepest/ sincere sympathies on/ to sb: gửi lời cảm thông sâu sắc nhất/ chân thành tới ai - lend a sympathetic ear: lang nghe một cách chân thành 4 - betray (v) - deceive (v) /bɪ'treɪ/ /dɪ'si:v/ - phản bội - lừa gạt, lừa dối Collocation: - betray one's trust: phản bội lòng tin của ai - betray a secret: lộ bí mật - deceive one's hopes: làm thất vọng - deceive oneself: tự lừa dối mình; làm sai 5 - suspicion (n) - suspicious (of/about sb/sth) (adj) /sə'spɪʃn/ /sə'spɪʃəs/ - sự nghi ngờ - đáng nghi ngờ Collocation: - above/ beyond suspicion: không thể nghi ngờ được - under suspicion (of sth): bị nghi ngờ làm điều sai trái - a suspicious action/look/mind/circumstance: một hành động/ánh nhìn/tâm trí/trường hợp khả nghi
6 - sincerity (n) - sincere (adj) /sɪn'serəti/ /sɪn'sɪr/ - sự chân thành - chân thành Collocation: - in all sincerity: với tất cà sự thành thật, rất thật tình - a sincere apology/ regret/thank/ sympathy: một lời xin lỗi/ hối tiếc/ cảm ơn/ cảm thông chân thành 7 - selfish (adj) - selfishness (n) - unselfish (adj) - unselfishness (n) /'selfɪʃ/ /'selfɪʃnəs/ /ʌn'selfɪʃ/ /ʌn'selfɪʃnəs/ - ích kỉ - sự ích kỉ - vị kỉ, không ích kỉ - sự vị kỉ, không ích kỉ Collocation: - basically/ purely selfish: về cơ bản là/ hoàn toàn ích kỉ 8 - loyalty (n) - loyal (adj) /'lɔɪəlti/ /'lɔɪəl/ - sự trung thành - trung thành Collocation: - loyalty to/towards sb/sth: sự trung thành với - a loyal friend/supporter: người bạn/người ủng hộ trung thành 9 - faith (n) - faithful (to sb/sth) (adj) /feɪθ/ /'feɪθfl/ - sự tin tưởng, niềm tin - tin tưởng Collocation: - have/ lose/ restore/ put faith in sb/ sth: có/ mất/ khôi phục/ đặt niềm tin vào ai đó/ điều gì - blind faith: niềm tin mù quáng - bad/ good faith: ý xấu/ thiện ý 10 - commiserate (v) /kə'mɪzəreɪt/ - thương hại Collocation: - commiserate (with sb) (on/about/for/over st): thương hại ai vì điều gì 11 - hypocrisy (n) /hɪ'pɒkrəsi/ - đạo đức giả Collocation: - condemn the hypocrisy: lên án đạo đức giả 12 - reconciled (with sb) (adj) - reconcile (v) - reconciliation (n) /'rekənsaɪld/ /'rekənsaɪl/ /ˌrekənsɪli'eɪʃn/ - làm lành, làm hòa - hòa giải - sự hòa giải Collocation: - reconcile sb with sb: hòa giải ai với ai 13 - relationship (n) /rɪ'leɪʃnʃɪp/ - quan hệ Collocation: - romantic relationship (n.phr): quan hệ tình cảm lãng mạn - foster/ build (up)/ develop/ establish a relationship: xây dựng, thiết lập mối quan hệ
II. Một số cụm từ về chủ đề các mối quan hệ STT Phrases Meaning 1 - fall out with >< make up with - xảy ra tranh cãi >< làm lành 2 - get on well with = be on good terms with = get along with - be well matched - have a healthy relationship - hòa hợp, hòa đồng - hợp ai đó - có một mối quan hệ tốt đẹp 3 - drift apart from - trở nên xa cách với ai 4 - split up/ break up - get back together - chia tay, tan vỡ - nối lại mối quan hệ sau khi tan vỡ 5 - blinded by love - yêu mù quáng 6 - get acquainted with sb - get to know - hit it off - make friends with sb - strike up a friendship with sb = begin/start a friendship with sb - làm quen với ai - bắt đầu biết ai đó - làm bạn với ai đó một cách nhanh chóng - kết bạn với ai - kết bạn vói ai 7 - keep one's relationship platonic - giữ mối quan hệ trong sáng 8 - have a lot in common - có cùng sở thích 9 - lovey-dovey - bày tỏ tình yêu hơi quá tự nhiên như ôm hôn nhau công khai ở công cộng 10 - lead separate lives - theo đuổi cuộc sống riêng 11 - experience feelings of loneliness and isolation - trải qua cảm giác cô đơn và cô lập 12 - have strong chemistry - have a crush on sb - fall in love with sb = fall for sb - love at first sight - be in a relationship - có cảm xúc mãnh liệt - phải lòng ai đó - yêu ai đó, phải lòng ai - yêu từ cái nhìn đầu tiên - có mối quan hệ yêu đương với ai đó - find the one - tìm ra được người muốn gắn bó lâu dài 13 - main squeeze = boyfriend/ girlfriend - chỉ một quan hệ lãng mạn đã được cam kết 14 - abuse the trust - lợi dụng niềm tin 15 - pluck up the courage to do sth - lấy hết can đảm để làm gì 16 - match made in heaven - trời sinh một cặp, đẹp đôi 17 - spring to someone's defence - đứng ra bảo vệ cho ai đó 18 - hang out with - double date - ask somebody out - have got a date with sb - đi chơi với ai đó - hai cặp đôi cùng nhau ra ngoài hẹn hò - mời ai đó đi chơi - hẹn hò với ai 19 - work at a relationship - gìn giữ mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
20 - fair-weather friend - bạn phù phiếm 21 - puppy love - tình yêu thời trẻ 22 - be someone's one and only love - là tình yêu duy nhất 23 - strike up a conversation with sb - chủ động bắt chuyện với ai 24 - leave somebody at the altar - bỏ rơi phũ phàng ngay trước đám cưới 25 - those three little words - ẩn ý là "I love you" 26 - take/ have/ conceive/ feel an aversion to someone - có ác cảm với ai, ghét ai 27 - walk out on - đá ai (trong tình yêu) 28 - have a stormy relationship - mối quan hệ mà hai người luôn cãi nhau III. Một số thành ngữ về các mối quan hệ STT Idioms Meaning in Vietnamese 1 - marry in haste, repent at leisure. - nếu bạn kết hôn quá vội vàng thì bạn sẽ hối tiếc trong suốt quãng đời còn lại 2 - A friend in need is a friend indeed. - trong cơn hoạn nạn mới biết bạn bè/bạn hiền 3 - be just good friend - không có mối quan hệ yêu đương với ai đó 4 - be in one's good books - cảm thấy hài lòng với ai 5 - see eye to eye - cùng ý kiến, tán thành với ai đó 6 - bury the hatchet - dừng cãi vã và mâu thuẫn 7 - lend an ear - lắng nghe 8 - have friends in high places - biết những người quan trọng/ có ảnh hưởng 9 - let your heart rule your head - đi theo tiếng gọi con tim 10 - carry a torch for sb - tiếp tục yêu ngay cả khi đã chia tay 11 - make a move on sb - chủ động làm quen, tán tỉnh ai trước, chủ động tiến tới 12 - no love lost between - có một mối hiềm khích giữa hai người 13 - catch someone'eye - lọt vào mắt ai đó 14 - swallow one's pride - dẹp bỏ lòng tự trọng, nén tự ái để công nhận mình mắc lỗi hay thua kém ai đó 15 - have the hots for sb - thấy ai đó cực kì thu hút 16 - pour/rub salt in someone's wounds - xát muối vào nỗi đau của ai 17 - come out of one's shell - bớt nhút nhát, hòa đồng hơn 18 - make a clean breast of - nói ra sự thật 19 - pop the question - cầu hôn 20 - kiss and makeup - gương vỡ lại lành, làm hòa 21 - play the field - hẹn hò với nhiều người nhưng không nghiêm túc trong một mối quan hệ nào cả