Nội dung text Chương 1_Bài 3_Công thức lượng giác_CTST_Đề bài.docx
BÀI 3: CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A. TÓM TẮT KIẾN THỨC CƠ BẢN CẦN NẮM 1. Công thức cộng coscoscossinsin;coscoscossinsin sinsincoscossin;insincoscossin tantantantan tan;tan 1tantan1tantan s 2. Công thức góc nhân đôi 2222 cos2cossin2cos112sin sin22sincos 2 2tan tan2 1tan 3. Công thức biến đổi tích thành tổng Từ công thức cộng, ta suy ra được công thức biến đổi tích thành tổng sau đây: 1coscoscoscos 2 1sinsincoscos 2 1sincossinsin 2 4. Công thức biến đổi tổng thành tích Các công thức dưới đây được gọi là công thức biến đổi tổng thành tích. coscos2coscos;coscos2sinsin 2222 sinsin2sincos;sinsin2cossin 2222 B. GIẢI BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Bài 1. Không dùng máy tính cầm tay, tính các giá trị lượng giác của các góc: a) 5 12 ; b) 555∘ . Bài 2. Tính sin,cos 64 biết 5 sin 13 và 3 2 . Bài 3. Tính các giá trị lượng giác của góc 2 , biết: a) 3 sin 3 và 0 2 ; b) 3 sin 24 và 2 . Bài 4. Rút gọn các biểu thức sau: a) 2sincos 4 ; b) 2 (cossin)sin2 . Bài 5.Tính các giá trị lượng giác của góc , biết:
sinsincoscossinababab sinsincoscossinababab tantantan 1tantan ab ab ab tantantan 1tantan ab ab ab 2. Các ví dụ minh họa. Ví dụ 1: Biết 1 sin,0 22xx . Hãy tính giá trị lượng giác cos 4x . Ví dụ 2: Biết 123 cos, 132xx . Tính giá trị lượng giác sin 3x Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức sin14sin74sin76sin16Axxxx Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức sinsinsin cos.coscos.coscos.cos abbcca A abbcca Ví dụ 5: Không dùng MTCT, tính các giá trị lượng giác sau: 0 cos7957 ,tan 12 . Ví dụ 6: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) 00sin2230cos20230A b) 4 4sin2cos 168B Ví dụ 7: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) 00 11 cos2903sin250A b) 001tan201tan25B c) 0000 tan9tan27tan63tan81C d) 2222 sinsinsinsin 9999D Ví dụ 8: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: a) sincos.cos.cos 3232168A b) sin10.sin30.sin50.sin70ooooB c) 3 coscos 55C d) 22223 coscoscos 777D Ví dụ 9: Cho , thoả mãn 2 sinsin 2 và 6 coscos 2 . Tính cos và sin . Dạng 2: Sử dụng công thức nhân đôi và công thức hạ bậc