PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text kien thuc lop 6

Giáo Viên Chuyên Anh - Thầ y Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 Bùi Văn Vinh(Chủ biên) Thái Vân Anh – Nguyễn Thị Phương Anh – Bùi Thị Thuý SỔ TAY NGỮ PHÁP TIỂU HỌC LUYỆN THI VÀO LỚP 6
Giáo Viên Chuyên Anh - Thầ y Bùi Văn Vinh - 0988.333.599 CONTENTS PART 1: PRONUNCIATION (NGỮ ÂM) PART 2: STRESS (TRỌNG ÂM) PART 3: GRAMMAR (NGỮ PHÁP) LESSON 1: NOUNS (DANH TỪ) LESSON 2: ARTICLES (MẠO TỪ) LESSON 3: PRONOUNS (ĐẠI TỪ) LESSON 4: PREPOSITIONS (GIỚI TỪ) LESSON 5: QUANTIFIERS (LƯỢNG TỪ) LESSON 6: ADJECTIVES AND ADVERBS (TÍNH TỪ VÀ TRẠNG TỪ) LESSON 7: COMPARISON (CÁC DẠNG CÂU SO SÁNH) LESSON 8: TENSES (CÁC THÌ CƠ BẢN CỦA ĐỘNG TỪ) LESSON 9: SUBJECT AND VERB AGREEMENT (SỰ HOÀ HỢP GIỮA CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ) LESSON 10: MODAL VERBS (ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU) LESSON 11: BASIC SENTENCE STRUCTURES (CÁC CẤU TRÚC CÂU CƠ BẢN) LESSON 12: TAG QUESTIONS (CÂU HỎI ĐUÔI) LESSON 13: CONJUNCTIONS (LIÊN TỪ) LESSON 14: RELATIVE CLAUSE (MỆNH ĐỀ QUAN HỆ) LESSON 15: CONDITIONALS TYPE 0, 1, 2 (CÂU ĐIỀU KIỆN LOẠI 0, 1, 2) LESSON 16: WISH TYPE 1,2 (CÂU ĐIỀU ƯỚC LOẠI 1,2) LESSON 17: ENOUGH, TOO, SO THAT, SUCH THAT LESSON 18: AGREEMENT WITH SO, TOO, EITHER, NEITHER (CÂU ĐỒNG TÌNH VỚI SO, TOO, EITHER, NEITHER) LESSON 19: PHRASES AND CLAUSES OF PURPOSE (CỤM TỪ VÀ MỆNH ĐỀ CHỈ MỤC ĐÍCH) LESSON 20: WORD FORMATION (CẤU TẠO TỪ) LESSON 21: INFINITIVES AND GERUNDS (ĐỘNG TỪ NGUYÊN THỂ VÀ DANH ĐỘNG TỪ) LESSON 22: PASSIVE VOICE (CÂU BỊ ĐỘNG) PART 4: VOCABULARY (TỪ VỰNG) PART 5: COMMUNICATIVE SKILLS (CHỨC NĂNG GIAO TIẾP) PART 6: SYNONYMS AND ANTONYMS (TỪ ĐỒNG NGHĨA – TỪ TRÁI NGHĨA) PART 7: READING COMPREHENSION (ĐỌC HIỂU) PART 8: GAP FILLING (ĐIỀN TỪ VÀO ĐOẠN VĂN) PART 9: SENTENCE TRANSFORMATION (BIẾN ĐỔI CÂU) PART 10: PARAGRAPH WRITING (VIẾT ĐOẠN VĂN) PART 11: COMMON MISTAKES (CÁC LỖI SAI PHỔ BIẾN)
6 | nhasachminhthang.vn TRỌNG TÂM KIẾN THỨC TIẾNG ANH luyện thi vào lớp 6 tập 1 PRONUNCIATION (PHÁT ÂM) PART 1  Monophthongs (Nguyên âm đơn)  Diphthongs (Nguyên âm đôi)  Consonants (Phụ âm)  "s" / "es" ending (Đuôi "s" / "es")  "ed'' ending (Đuôi "ed") BẢNG KÝ HIỆU PHIÊN ÂM QUỐC TẾ IPA NGUYÊN ÂM ĐƠN Monophthongs NGUYÊN ÂM ĐÔI Diphthongs NGUYÊN ÂM Vowels i: bee ɪ ship ʊ put u: shoot ɪə clear eɪ gate e bed ə better ɜ: bird ɔ: door ʊə tour ɔɪ boy əʊ note æ cat ʌ fun ɑ: car ɒ on eə bear aɪ height aʊ how PHỤ ÂM Consonants p pet b bed t tea d dog t∫ cheap dʒ July k key g get f fan v vase θ think ð this s see z zoo ∫ sheep ʒ vision m man n nose η bank h hat l lemon r red w wet j yes
minhthangbooks - chuyên sách tiếng Anh | 7 PART 1: PRONUNCIATION (PHÁT ÂM) QUY TẮC 1 Phát âm là /s/ sau các phụ âm vô thanh: /p/, /k/, /f/, /t/, /θ/ students /ˈstuːdnts/ books /bʊks/ QUY TẮC 2 Phát âm là /z/ sau các nguyên âm và phụ âm hữu thanh: b, d, g, l, m, n, ng, r, v, y... boys /bɔɪz/ pens /penz/ QUY TẮC 3 bosses /ˈbɒsɪz/ nurses /ˈnɜːsɪz/ Phát âm là /ɪz/ sau các phụ âm: /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI -S / ES

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.