PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 3. COMMUNITY SERVICE - HS.docx


Ex: Three hundred people were left homeless by the flood.) (Ba trăm người mất nhà cửa do trận lũ lụt.) mountainous (adj) /ˈmaʊntənəs/ thuộc vùng núi Ex: There were still a lot of poor people living in the mountainous districts. (Vẫn còn rất nhiều người nghèo sống ở các huyện miền núi.) nursing (n) /ˈnɜːsɪŋ/ chăm sóc, điều dưỡng Ex. She studied nursing at Garfield Hospital. (Cô học điều dưỡng tại bệnh viện Garfield.) nursing home (n) /ˈnɜːsɪŋ həʊm/ viện dưỡng lão Ex: In the nursing home, she has to pay for room and board. (Trong viện dưỡng lão, bà ấy phải trả tiền ăn và ở.) orphanage (n) /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ côi Ex: He spent most of his childhood in an orphanage. (Anh ấy đã dành phần lớn thời thơ ấu của mình trong trại trẻ mồ côi.) plant (v) /plɑːnt/ trồng cây Ex: My father usually plants trees on the first day of Tet. (Bố tôi thường trồng cây vào ngày mùng 1 Tết.) protect (v) /prəˈtekt/ bảo vệ Ex: We have to protect the environment by any ways. (Chúng ta phải bảo vệ môi trường bằng mọi cách.) proud (adj) /praʊd/ tự hào Ex: My daughter has made me extremely proud. (Con gái tôi đã làm cho tôi vô cùng tự hào.) provide (v) /prəˈvaɪd/ cung cấp Ex. We are here to provide a service for the public. (Chúng tôi ở đây để cung cấp dịch vụ cho công chúng.) rural area (n) /ˈrʊərəl ˈeəriə/ vùng nông thôn Ex. We live in a rural area of the San Francisco Bay Area. (Chúng tôi sống ở một vùng nông thôn của vùng vịnh San Francisco.) skill (n) /skɪl/ kỹ năng Ex. The children need to improve communicative skill. (Những đứa trẻ cần phát triển kĩ năng giao tiếp.)
teenager (n) /ˈtiːneɪdʒə(r)/ thanh thiếu niên Ex. Now she's a teenager, she's starting to be interested in boys. (Bây giờ cô ấy là một thiếu niên, cô ấy bắt đầu quan tâm đến các chàng trai.) tutor (v, n) /ˈtjuːtə(r)/ dạy phụ đạo, gia sư Ex. He was my personal tutor at university. (Anh ấy là gia sư riêng của tôi ở trường đại học.) volunteer (v, n) tình nguyện, tình nguyện viên Ex: She does volunteer work at an orphanage. (Cô ấy làm công việc tình nguyện tại một trại trẻ mồ côi.) * Some common community service activities (Tên một vài hoạt động phục vụ cộng đồng phổ biến) Words Type Pronunciation Meaning do charity work V phr /duː ˈtʃærəti wɜːk/ làm việc từ thiện help elderly people V phr /help eldəli ˈpiːpl/ giúp đỡ người già help homeless people V phr /help eldəli ˈpiːpl/ giúp người vô gia cư help the poor V phr /help ðə pʊə(r)/ giúp người nghèo pick up litter V phr /pɪk ʌp ˈlɪtə(r)/ nhặt rác donate books V phr /dəʊˈneɪt/ quyên góp sách donate blood V phr /dəʊˈneɪt blʌd/ hiến máu donate money V phr /dəʊˈneɪt ˈmʌni/ quyên góp tiền donate clothes V phr /dəʊˈneɪt kləʊðz/ quyên góp quần áo plant trees in the park V phr /plɑːnt triːz ɪn ðə pɑːk/ trồng cây trong công viên clean the street V phr /kliːn ðə striːt/ dọn đường phổ provide food for the poor V phr /prəˈvaɪd fuːd fɔː ðə pʊə/ cung cấp thức ăn cho người nghèo provide education for homeless children V phr /prəˈvaɪd ˌedjuːˈkeɪʃən  fɔː ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrə/ cung cấp giáo dục cho trẻ vô gia cư provide accommodation for homeless children V phr /prəˈvaɪd əˌkɒməˈdeɪʃn  fɔː ˈhəʊmlɪs ˈʧɪldrə/ cung cấp chỗ ở cho trẻ vô gia cư recycle plastic bottles V phr riːˈsaɪkl ˈplæstɪk ˈbɒtlz tái chế vỏ chai nhựa
reuse things V phr riːˈjuːz θɪŋz tái sử dụng đồ II. WORD FORM Word Meaning Related words collect (v) thu thập, sưu tập collectable (adj) collection (n) collector (n) community (n) cộng đồng commune (n) communalism (n) commune (v) communally (adv) communal (adj) develop (v) phát triển developer (n) development (n) developing (adj) developmental (adj) developmentally (adv) donate (v) hiến, cho, tặng donation (n) exchange (v) trao đổi exchange(n) exchangeable (adj) mountainous (adj) vùng núi mountain (n) orphanage (n) trại trẻ mô côi orphan (n) orphan (v) protect (v) bảo vệ protection (n) protectionism (n) protective (adj) protectionist (n) skill (n) kỹ năng skilful (adj) skilfully (adv) III. GRAMMAR  THE PAST SIMPLE (Thì quá khứ đơn) a. Cấu trúc Normal Verb To be Câu khẳng định S + V 2/ed S + was/ were ... Câu phủ định S + did + not + V S + was/ were + not... Câu hỏi Did + S + V? Was/ Were + S ...? b. Cách sử dụng  Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.