PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 3.1. Hệ CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch bazơ, muối cacbonat.Image.Marked.pdf

Trang 1 3.1. Hệ CO2 tác dụng với hỗn hợp dung dịch bazơ, muối cacbonat Câu 1. Hấp thụ 3,36 lit khí CO2 vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH và Na2CO3 0,4M, thu được dung dịch có chứa 19,98 gam hỗn hợp muối. Nồng độ mol của NaOH trong dung dịch ban đầu là A. 0,75M. B. 0,70M. C. 0,60M. D. 0,50M. Câu 2. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào bình đựng 400 ml dung dịch X gồm NaOH 1,2M và Na2CO3 0,6M, thu được dung dịch Y. Kết tinh dung dịch Y (chỉ làm bay hơi nước) thu được 47,76 gam chất rắn khan. Giá trị của V là A. 5,376. B. 2,688. C. 8,064. D. 13,44. Câu 3. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K2CO3 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là A. 140. B. 200. C. 180. D. 150. Câu 4. Hấp thụ 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch chứa Na2CO3 1,0M và KOH 1,5M. Sau khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch Y. Cho dung dịch Ba(NO3)2 dư vào Y được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 68,95 B. 59,10 C. 49,25 D. 39,40 Câu 5. Cho 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,25M và K2CO3 0,4M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với A. 49,0. B. 72,0. C. 16,5. D. 21,5. Câu 6. Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,25M và KOH a mol/lít, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch Ca(NO3)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Giá trị của a là A. 2,0. B. 1,2. C. 1,0. D. 1,4. Câu 7. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100 mL dung dịch gồm Na2CO3 0,2M và NaOH x mol/L, thu được dung dịch E. Cho dung dịch BaCl2 dư vào E, thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 1,6. B. 1,4. C. 1,2. D. 1,0. Câu 8. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2M và Na2CO3 1,5M thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch CaCl2 dư thu được 45 gam kết tủa. Giá trị của V có thể là A. 5,60. B. 2,80. C. 11,2. D. 4,48. Câu 9. Hấp thụ hết x lít CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,4 mol KOH, 0,3 mol NaOH và 0,4 mol K2CO3 thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch BaCl2 dư, thu được 39,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là A. 20,16 B. 16,72 C. 15,68 D. 18,92
Trang 2 Câu 10. Hấp thụ hết V lít CO2 (ở đktc) vào 100 ml dung dịch gồm NaOH 2,0M và Na2CO3 1,0M thu được dung dịch X. Chia X thành 2 phần bằng nhau: - Phần 1 cho tác dụng với CaCl2 dư thu được b mol kết tủa. - Phần 2 cho tác dụng với nước vôi trong dư thu được c mol kết tủa. Biết 3b = c. Giá trị của V là A. 1,120 lít. B. 3,360 lít. C. 2,688 lít. D. 4,480 lít. Câu 11. Hấp thụ hết 0,1 mol CO2 vào bình đựng 200 ml dung dịch Y có M2CO3 0,5M, M’2CO3 1M, MOH và M’OH (M, M’ là 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ kế tiếp). Phản ứng xong trong bình có 32 gam 4 muối. Tên 2 kim loại kiềm là A. K, Rb. B. Li, Na C. Na, K. D. Rb, Cs. Đáp án 1. D 2. B 3. B 4. B 5. C 6. A 7. C 8. A 9. A 10. D 11. B LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án D Giải: Do thu được hỗn hợp muối ⇒ X chứa cả Na2CO3 và NaHCO3 với số mol a và b. ⇒ ∑nC = a + b = nCO2 + nNa2CO3 = 0,23 mol || mmuối = 106a + 84b = 19,98(g). ► Giải hệ cho: a = 0,03 mol; b = 0,2 mol. Bảo toàn nguyên tố Natri: nNaOH = 0,03 × 2 + 0,2 – 0,08 × 2 = 0,1 mol ||⇒ x = 0,1 ÷ 0,2 = 0,05M Câu 2. Đáp án B 3 2 3 : 2 0,4 : 84 106 19,9 N Na aHCO x x y n Loai Na CO y x y              2 3 : 2 0,4 0,1, 0,15 : 40 106 19,9 NaOH x x y x y Na CO y x y               V  22,4(0,15  0,1) 1,12 Câu 3. Đáp án B nCO2 = 0,4 mol; nNaOH = 2,75.10–3V; nK2CO3 = 10–3V. Cô cạn dd thu được 4 muối ⇒ dd sau phản ứng chứa Na+ (2,75.10–3V mol); K+ (2.10–3V mol); HCO3 – x mol; CO3 2– y mol. Bảo toàn C: x + y = 0,4 + 10–3V. mmuối = 23.2,75.10–3V + 39.2.10–3V + 61x + 60y = 64,5. Bảo toàn điện tích: 2,75.10–3V + 2.10–3V = x + 2y. Giải ra được x = 0,25; y = 0,35 và V = 200. Câu 4. Đáp án B
Trang 3 Dung dịch Y chứa 3 2 3 : 0,4 : 0,3 : : Na mol K mol HCO xmol CO ymol          Ta có hệ 2 0,4 0,3 0,1 0,2 0,2 0,3 x y x x y y                3 2 3 : 0,4 : 0,3 : 0,1 : 0,3 Na mol K mol HCO mol CO mol          + Ba(NO3)2 → 0,3 molBaCO3 ↓ → m = 0,3. 197 = 59,1 gam. Đáp án B. Câu 5. Đáp án C Nhận thấy dung dịch X chứa K+ : 0,4.0,25 + 0,4.0,4.2 = 0,42 mol, CO3 2- : x mol và HCO3 - : y mol Ta có hệ 2 0,42 0,15 0,4.0,4 x y x y         → 0,11 0,2 x y      Khi thêm BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa BaCO3: 0,11 mol , nung nóng kết tủa đên khối lượng không đổi thu được BaO : 0,11 mol → m = 16,83 gam. Câu 6. Đáp án A Giải: nCO3 2–/Y = n↓ = 0,075 mol. Bảo toàn nguyên tố C: nHCO3 – /Y = 0,1 mol. Bảo toàn điện tích: nK + = 0,2 mol ||⇒ a = 2. Câu 7. Đáp án C 7,88 gam kết tủa là 0,04 mol BaCO3↓. ⇒ trong Y chứa 0,04 mol CO3 2– || mà ∑nC trong E = nCO2 + nNa2CO3 = 0,12 mol. ⇒ bảo toàn C có nHCO3 2– trong E = 0,12 – 0,04 = 0,08 mol. bảo toàn điện tích có ∑nNa + = 2nCO3 2– + nHCO3 – = 0,16 mol. ⇒ bảo toàn nguyên tố Na có nNaOH = 0,16 – 0,02 = 0,12 mol. ⇒ x = 0,12 ÷ 0,1 = 1,2M. Câu 8. Đáp án A CaCl2 dư ||→ 45 gam tủa CaCO3 chứng tỏ trong X chứa 0,45 mol CO3 2– . có ∑nNa + = 1,0 mol theo YTHH 02 trog X đi về Na2CO3 và NaHCO3 biết 0,45 mol Na2CO3 → có 0,1 mol NaHCO3 ||→ ∑nC = 0,55 mol Lượng C này gồm C trong CO2 và trong 0,3 mol Na2CO3 ban đầu → nCO2 - 0,25 mol. ||→ VCO2 = 5,60 lít. Câu 9. Đáp án A Dung dịch Y chứa Na+ : 0,3 mol, K+ : 1,2 mol, CO3 2-, HCO3 -
Trang 4 Khi cho BaCl2 vào dung dịch Y thấy tạo BaCO3 : 0,2 mol → nCO3 2- = 0,2 mol Bảo toàn điện tích trong dung dịch Y → nHCO3 - = 0,3 + 1,2 - 0,2. 2 = 1,1 Bảo toàn nguyên tố C → nCO2 = nCO3 2- + nHCO3 - - nK2CO3 = 0,2 + 1,1 - 0,4 = 0,9 mol → V = 20,16 lít Câu 10. Đáp án D2 3 0,2, 0,1 NaOH Na CO n  n  Vì khi tác dụng với CaCl2 và Ca(OH)2 tạo lượng kết tủa khác nhau nên trong X có 2 3 3 HCO ,CO   3 2 3 , NaHCO Na CO n  x n  y  x  2y  0, 2  0,1.2  0,4 (bảo toàn Na) c  3b  x  y  3y  x  0,2, y  0,1 2 0,2 0,1 0,1 0, 2 CO  n     (bảo toàn C) V  4, 48 Câu 11. Đáp án B 0,1 mol CO2 + M2CO3 (0,1 mol), M'2CO3 (0,2 mol), MOH, M'OH → 36 gam (M2CO3, M'2CO3, MHCO3, M'HCO3). Nhận thấy nmuối = nC = 0,1 + 0,1 + 0,2 = 0,4 mol. ⇒ Mmuối = 80 ⇒ phải có muối có M < 80 ⇒ chắc chắn có Li ⇒ 2 kim loại là Li và Na.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.