Nội dung text Đề số 02_GK1-TOAN 6-24-25-TN-TL-HIEP HOA-BaG.docx
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Cho tập hợp ;;;Mxyzt . Khẳng định nào sau đây là sai? A. aM . B. yM . C. 1M . D. bM . Lời giải Chọn D Câu 2. Tích 2468.8.8 bằng: A. 624 . B. 1264 . C. 128 . D. 488 . Lời giải Chọn C 24624612 8.8.888 . Câu 3. Tập hợp *|5Mxxℕ được viết là A. 0;1;2;3;4M . B. 1;2;3;4;5M . C. 0;1;2;3;4;5M . D. 1;2;3;4M . Lời giải Chọn B 1;2;3;4;5M . Câu 4. Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 10;15;4;0 . A. 15;10;0;4 . B. 10;15;0;4 . C. 4;0;10;15 . D. 0;15;10;4 . Lời giải Chọn A Câu 5. Thứ tự các phép tính nào sau đây đúng với biểu thức khi có dấu ngoặc? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn B Câu 6. Trong các số 134;768;640;295 . Số chia hết cho cả 2 và 5 là: A. 134 . B. 768 . C. 640 . D. 295 . Lời giải Chọn C Số chia hết cho 2 là số có chữ số tận cùng là 0, do đó 640 chia hết cho 2 và 5. Câu 7. Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. 3;5;7T . B. 2;3;5T . C. 1;2;3;5;7T . D. 2;3;5;7T . Lời giải Chọn D Câu 8. Vào năm học mới, mẹ mua cho An 12 quyển vở và mua cho em số vở bằng một nửa số vở của An, biết mỗi quyển vở giá 4000 đồng. Hỏi mẹ An phải trả hết bao nhiêu tiền vở cho 2 anh em? A. 72.000 đồng. B. 48.000 đồng. C. 60.000 đồng. D. 24.000 đồng. Lời giải
Chọn A Số vở mẹ mua cho em của An là: 12:26 (quyển vở). Số vở mẹ mua cho cả hai anh em là: 12618 (quyển vở). Mẹ An phải trả hết số tiền vở cho 2 anh em là: 4000.1872000 (đồng). Câu 9. Kết quả của phép tính 202423:3 dưới dạng lũy thừa là: A. 10123 . B. 20223 . C. 1012 . D. 2022 . Lời giải Chọn B 20242202422022 3:333 . Câu 10. Giá trị của biểu thức 332.182.8 là: A. 80 . B. 60 . C. 0 . D. 8 . Lời giải Chọn A 3332.182.821888.1080 . Câu 11. Biết 232x . Tìm giá trị của x : A. 16. B. 4. C. 5. D. 64. Lời giải Chọn C 232x . 5 22x . 5x . Câu 12. Phân tích số 98 ra thừa số nguyên tố, ta được: A. 22.3.5 . B. 32.3 . C. 22.7 . D. 22.7 . Lời giải Chọn D 2 982.492.7 . Câu 13. Điều kiện của x để biểu thức 201816Ax chia hết cho 2 là: A. 0;2;4;6;8x . B. x là số tự nhiên lẻ. C. x là số tự nhiên chẵn. D. x là số tự nhiên bất kỳ. Lời giải Chọn C Vì 20, 18, 16 chia hết cho 2 nên A chia hết cho 2 khi x chia hết cho 2, suy ra x là số tự nhiên chẵn. Câu 14. Tổng các ước của 12 là: A. 12. B. 6. C. 27. D. 28. Lời giải Chọn D Ư 121;2;3;4;6;12 .