PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text TỜ SỐ 01 UNIT 1 LIFE STORIES WE ADMIRE.docx



71. Devote sth to sb/sth 72. Devotion 73. Devoted 74. Devoted to sth/sb /dɪˈvəʊʃn/ /dɪˈvəʊtɪd/ phr.v n adj phr dành cái gì cho ai/cái gì sự cống hiến tận tâm, tận tụy tận tâm với ai/cái gì 75. Admire 76. Admire sb for sth /ədˈmaɪər/ v phr.v ngưỡng mộ ngưỡng mộ ai vì điều gì 77. Respect 78. Respect for sb/sth /rɪˈspekt/ n/v phr.n sự tôn trọng; tôn trọng tôn trọng ai/cái gì 79. Give up 80. Give up on sb/sth /gɪv ʌp/ phr.v phr.v từ bỏ từ bỏ ai/cái gì 81. Take care of /teɪk keər əv/ phr.v chăm sóc 82. Drop out 83. Drop out of sth /drɒp aʊt/ phr.v phr.v bỏ học, rút khỏi bỏ học/rút khỏi cái gì 84. Base 85. Base sth on sth /beɪs/ v phr.v dựa vào dựa vào cái gì để làm gì 86. Famous 87. Famous for sth /ˈfeɪməs/ adj phr.adj nổi tiếng nổi tiếng vì điều gì 88. Take part in /teɪk pɑːt ɪn/ phr.v tham gia 89. Pass away /pɑːs əˈweɪ/ phr.v qua đời 90. Succeed 91. Succeed in sth 92. Success 93. Successful 94. Be successful in sth /səkˈsiːd/ /səkˈses/ /səkˈsesfl/ v phr.v n adj phr.adj thành công thành công trong việc gì sự thành công thành công thành công trong việc gì B. GRAMMAR THÌ ĐỘNG TỪ CÁCH DÙNG CÔNG THỨC TỪ NHẬN BIẾT 1. Thì quá khứ đơn - Diễn tả hành động đã xảy ra và đã chấm dứt trong quá khứ, không còn liên quan tới hiện tại. - Diễn tả hành động xảy ra nối tiếp nhau trong quá khứ. - Diễn tả hồi ức, kỉ niệm. Công thức: V (did): (+) S + V ed/cột 2 + ... (-) S + didn't + V nguyên + ... (?) Did + S + V nguyên + ...? Be (was/were): (+) S + was/were + ... (-) S + was/were + not + ... (?) Was/were + S + ...? - Ago - Last + night/year/month /... - Yesterday - In + một mốc thời gian trong quá khứ (in 2000...) 2. Thì quá khứ tiếp diễn - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm xác định trong quá khứ. Công thức: (+) S + was/were + V ing (-) S + was/were + not + V ing - Giờ + trạng từ quá khứ (at 3 pm yesterday...) - At this/that time + Trạng từ quá khứ
- Diễn tả hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào, hành động nào xảy ra trước và đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động nào xảy ra sau chia thì quá khứ đơn. (?) Was/Were + S + V ing ? - While Thì quá khứ đơn (Past simple) Thì quá khứ tiếp diễn (Past continuous) Chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để miêu tả: - Một hành động đã hoàn tất trong quá khứ. Ví dụ: I bought that car last year. (Tôi mua chiếc xe ô tô đó năm trưc.) - Những sự kiện chính trong một câu chuyện. Ví dụ: Mary read a few pages of her book and went to bed. (Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) Chúng ta sử dụng thì quá khứ tiếp diễn để miêu tả: - Một hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ. Ví dụ: I was reading a good book at 10 p.m. last night. (Lúc 10 giờ tối qua tôi đang đọc một quyển sách hay.) - Bối cảnh của một câu chuyện. Ví dụ: It was raining heavily outside. Mary read a few pages of her book and went to bed. (Bên ngoài trời đang mưa. Mary đọc một vài trang sách rồi đi ngủ.) - Khi một hành động trong quá khứ xảy ra giữa hành động khác, chúng ta sử dụng thì quá khứ đơn để nói về hành động ngắn hơn và thì quá khứ tiếp diễn cho hành động dài hơn. S1 + QKTD + when + S2 + QKÐ Ví dụ: I was having dinner with my family when the lights went out. (Tôi đang ăn tối cùng gia đình thì mất điện.) - Khi hai hay nhiều hơn hai hành động trong quá khứ đang diễn ra cùng một thời điểm, chúng ta dùng thì quá khứ tiếp diễn cho cả hai hoặc tất cả những hành động đó. While + S1 + QKTD, S2 + QKTD S1 + QKTD + while + S2 + QKTD Ví dụ: While my father was reading a book, my mother was cooking dinner. (Trong khi bố tôi đang đọc sách, mẹ tôi đang nấu bữa tối.) C. PRACTICE Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. Question 1: He taught others how to ____________ fear and stay strong during the battle. A. attack B. surrender C. defend D. resist Question 2: The soldiers fought bravely to defend their homeland from the ____________. A. ally B. enemy C. hero D. neighbor Question 3: Despite losing her ____________ in the war, she was raised by a kind veteran who shared their heroic stories. A. neighbors B. childhood friends C. relatives D. biological parents Question 4: Stories from the ____________ continue to inspire new generations. A. civil war B. battle zone C. resistance war D. victory parade Question 5: The veteran shared a ____________ of his heroic journey during the resistance war. A. personal account B. strategy C. diary D. lecture Question 6: The soldiers faced numerous obstacles, but their ____________ never wavered. A. resistance B. devotion C. ambition D. retreat Question 7: The fighters hid in the ____________ to avoid detection by the enemy. A. village B. jungle C. house D. hotel

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.