PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text File 4.6.docx


B. Cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm. C. Cây lương thực, cây ăn quả. D. Cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm. Câu 8. Các cây công nghiệp lâu năm được A. cao su, điều, chè. C. cà phê, cao su, dừa. trồng nhiều ở vùng Đông Nam Bộ là B. cao su, chè, dừa. D. cao su, điều, hồ tiêu. Câu 9. Khí hậu của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Nhiệt đới ẩm gió mùa, biên độ nhiệt cao. B. Nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa mưa kéo dài. C. Cận xích đạo, nền nhiệt độ cao. D. Cận xích đạo, biên độ nhiệt lớn. Câu 10. Những nguyên nhân nào sau đây gây ra mùa mưa ở vùng Đông Nam Bộ? A. Gió mùa, dải hội tụ nhiệt đới. B. Gió mùa mùa hạ, dải hội tụ nhiệt đới. C. Gió mùa mùa đông, dải hội tụ nhiệt đới. D. Gió Tín phong, dải hội tụ nhiệt đới. Câu 11. Những sông nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ giàu thuỷ năng? A. Sông Đồng Nai, sông Sài Gòn. B. Sông Đồng Nai, sông Vàm Cỏ. C. Sông Sài Gòn, sông Bến Hải. D. Sông Đồng Nai, sông Đà Rằng. Câu 12. Yếu tố tự nhiên nào sau đây gây trở ngại lớn nhất trong phát triển thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ? A. Địa hình khá bằng phẳng. B. Nằm gần xích đạo. C. Mưa nhiều. D. Mùa khô kéo dài. Câu 13. Các hồ chứa thuỷ lợi và thuỷ điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Dầu Tiếng, Xuân Hương. B. Dầu Tiếng, Trị An. C. Trị An, Phù Ninh. D. Trị An, Hồ Lắk. Câu 14. Ở vùng Đông Nam Bộ, loại rừng nào sau đây chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ? A. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng, rừng sản xuất. C. Rừng phòng hộ, rừng ngập mặn. D. Rừng ngập mặn, rừng sản xuất.
Câu 15. Những vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới nào sau đây nằm ở vùng Đông Nam Bộ? A. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Cù Lao Chàm. B. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Phú Quốc. C. Cát Tiên, Bù Gia Mập, Côn Đảo. D. Cát Tiên, Côn Đảo, Yok Đôn. Câu 16. Các vườn quốc gia, khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Cung cấp gỗ và phòng hộ. B. Môi trường sinh thái và du lịch. C. Khai thác lâm sản, du lịch. D. Môi trường sinh thái và dược liệu. Câu 17. Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh kinh tế biển nổi bật nào sau đây? A. Nghề muối. B. Khai thác dầu khí. C. Nuôi trồng thuỷ sản. D. Du lịch biển. Câu 18. Những mỏ dầu nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Lan Tây, Lan Đỏ. B. Bạch Hổ, Mỏ Rồng. C. Bạch Hổ, Lan Đỏ. D. Lan Tây, Tiền Hải. Câu 19. Những mỏ khí tự nhiên nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Bạch Hổ, Lan Đỏ. B. Bạch Hổ, Mỏ Rồng. C. Lan Tây, Lan Đỏ. D. Lan Tây, Tiền Hải. Câu 20. Nguồn lao động của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây? A. Dồi dào, chủ yếu lao động kĩ thuật rất cao. B. Dồi dào, chủ yếu lao động chưa qua đào tạo. C. Dồi dào, lao động xuất cư đi các vùng kinh tế khác. D. Dồi dào, tỉ lệ lao động đã qua đào tạo khá cao. Câu 21. Những nguyên nhân nào sau đây làm cho vùng Đông Nam Bộ thu hút đông đảo nguồn lao động có chuyên môn cao? A. Ngành công nghiệp phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động. B. Ngành dịch vụ phát triển mạnh, chính sách thu hút lao động. C. Nền kinh tế phát triển hàng đầu, chính sách thu hút nhân tài. D. Nền kinh tế chuyển dịch mạnh mẽ, nhiều việc làm được tạo mới. Câu 22. Khó khăn tự nhiên nào sau đây là chủ yếu ở Đông Nam Bộ?

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.