Nội dung text Chủ đề 3 TỪ THÔNG - GV.docx
Khái niệm từ thông: Từ thông là thông lượng từ trường gửi qua diện tích S giới hạn bởi vòng dây kín. Biểu thức tính từ thông: Đặt một vòng dây dẫn kín (C), phẳng, có diện tích S trong từ trường đều B,→ có vector B→ hợp với vector pháp tuyến n→ một góc α → từ thông qua khung dây kín diện tích S đặt trong từ trường đều B→ có độ lớn là BScos Trong đó: + B là độ lớn cảm ứng từ (T). + S là diện tích khung dây (m 2 ). + từ thông (có đơn vị là Weber, kí hiệu là Wb). + 1 Weber = 1 Tm 2 . + α = B, n→→ với n→ là vector pháp tuyến của khung dây. Nếu cuộn dây có N vòng thì từ thông của cuộn lúc này là NBScos GÓC GÓC NHỌN GÓC VUÔNG GÓC TÙ HÌNH ẢNH CHỦ ĐỀ 3 TỪ THÔNG
+ Chỉ thay đổi B. + Chỉ thay đổi S. + Chỉ thay đổi . + Thay đổi đường B, S, một cách hợp lí. Cách làm thay đổi từ thông của khung dây dẫn đặt cạnh nam châm vĩnh cửu: + Đưa nam châm lại gần hoặc ra xa khung dây. + Đưa khung dây lại gần hoặc ra xa nam châm. Cách làm thay đổi từ thông của khung dây dẫn đặt cạnh nam châm điện: + Đưa nam châm điện lại gần hoặc ra xa khung dây. + Đưa khung dây lại gần hoặc ra xa nam châm điện. + Thay đổi cường độ dòng điện qua nam châm điện.