Nội dung text CĐ Bồi dưỡng HSG Vật Lý lớp 11 - Chương 2 - TỤ ĐIỆN.docx
2 II. 1. TỤ ĐIỆN-GIỚI HẠN HOẠT ĐỘNG TỤ ĐIỆN Bài 1. Hai tụ C 1 = 5.10 -10 F, C 2 = 15.10 -10 F mắc nối tiếp, khoảng giữa hai bản mỗi tụ lấp đầy điện môi có chiều dày d = 2mm và điện trường giới hạn 1800V/mm. Hỏi bộ tụ chịu được hiệu điện thế giới hạn bao nhiêu? ĐS: 4800V. Bài 2. Ba tụ C 1 = 1μF, C 2 = 2μF, C 3 = 3μF có hiệu điện thế giới hạn U 1 = 1000V, U 2 = 200V, U 3 = 500V mắc thành bộ. Cách mắc nào có hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ lớn nhất? Tính điện dung và và hiệu điện thế giới hạn của bộ tụ lúc này. ĐS: C 1 nt (C 2 // C 3 ): U 1200V; C bộ = 5 6F . Bài 3. C 1 = C 2 = C 3 = C, R 1 là biến trở, R 2 = 600Ω, U = 120V. a. Tính hiệu điện thế giữa hai bản mỗi tụ theo R 1 . Áp dụng với R 1 = 400Ω. b. Biết hiệu điện thế giới hạn mỗi tụ là 70V. Hỏi R 1 có thể thay đổi trong khoảng giá trị nào? ĐS: a. 111 123 111 26001200600 40;40;40 600600600 RRR UUU RRR b. 200Ω R 1 1800Ω Bài 4. Cho mạch điện như hình vẽ. R 1 = 20Ω, R 2 = 30Ω, R 3 = 10Ω, C 1 = 20μF, C 2 = 30μF; U = 50V.