PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 2. CHỦ ĐỀ 02. THANG NHIỆT ĐỘ.docx

VẬT LÍ 12_CHƯƠNG I_VẬT LÍ NHIỆT 1 CHỦ ĐỀ 02: THANG NHIỆT ĐỘ (Ngày cập nhật: 11/5/2024) I.LÍ THUYẾT CĂN BẢN 1. Sự truyền năng lượng nhiệt + Năng lượng nhiệt được truyền từ vật nóng hơn sang vật lạnh hơn + Khi hai vật cùng nhiệt độ, không có sự truyền năng lượng nhiệt giữa chúng + Nhiệt độ cho biết xu hướng truyền năng lượng nhiệt giữa các vật 2.Thang nhiệt độ + Mỗi độ chia (1 0 C) trong thang Xen-xi-út bằng 1 100 của khoảng cách giữa nhiệt độ tan chảy của nước tinh khiết đóng băng và nhiệt độ sôi của nước tinh khiết (ở áp suất tiêu chuẩn). + Mỗi độ chia (1 K) trong thang Ken-vin bằng 1 27316, của khoảng cách giữa nhiệt độ không tuyệt đối và nhiệt độ mà nước tinh khiết tồn tạo đồng thời ở thể rắn, lỏng và khí (ở áp suất tiêu chuẩn) + Thang nhiệt độ Xen-xi-út có hiệu hiệu nhiệt độ là t và đơn vị là 0 C; Thang nhiệt độ Ken-vin có kí hiệu nhiệt độ là T và đơn vị là K. Nhận xét: Dù bất cứ nhiệt độ nào thì so với nhiệt độ ở nước đóng băng, chúng ta chỉ cần chia 180 khoảng đối với Fa-ren-hai, 100 khoảng đối với Xen-xi-út và 100 khoảng đối với Ken-vin *Ta có:   000 00 273320 273 2123210003732733218 TKtC tFtC TK tF,tC        *Thang đo Ken-vin và thang đo Xen-xi-út có độ chênh lệch nhiệt độ giống nhau: 02121TTKttC 3. Độ không tuyệt đối Nhiệt độ mà tại đó động năng chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chất bằng không và thế năng của chúng là tối thiểu (nội năng của hệ tối thiểu ở 0 K) 4. Nhiệt kế Nhiệt kế là thiết bị đo nhiệt độ được chế tạo dựa trên một số tính chất vật lí phụ thuộc vào nhiệt độ. a)Nhiệt kế điện tử b)Nhiệt kế y tế
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG I_VẬT LÍ NHIỆT 2 II. BÀI TẬP MINH HỌA BÀI TẬP 1. Nhiệt độ của khối khí trong phòng đo được là 27 0 C. Xác định nhiệt độ của khối khí trong thang nhiệt độ Ken-vin và trong thang đo Fa-ren-hai? Hướng dẫn *Từ công thức chuyển đổi: 027327273300TKtCK *Từ công thức chuyển đổi: 0003218321827806tF,tC,.,F BÀI TẬP 2. Giả sử một bạn học sinh tạo ra một nhiệt kế sử dụng một thang nhiệt độ mới cho riêng mình, gọi là nhiệt độ Z, có đơn vị là 0 Z. Trong đó nhiệt độ của nước đá đang tan ở 1atm là 10 0 Z và nhiệt độ nước đang sôi ở 1 am là 150 0 Z. a)Thiết lập biểu thức chuyển đổi nhiệt độ từ thang nhiệt độ Xen-xi-út sang nhiệt độ Z. b)Nếu dùng nhiệt kế mới này đo nhiệt độ một vật thì thấy giá trị 70 0 Z, nhiệt độ của vật trong thang nhiệt độ Xen-xi-út là bao nhiêu? c)Nhiệt độ của vật bằng bao nhiêu (theo thang nhiệt độ Xen-xi-út) để số chỉ trên hai thang nhiệt độ bằng nhau? Hướng dẫn a) Ta có 110 khoảng chia thang đo Z bằng 100 khoảng chia thang đo Xen-xi-út. Suy ra:  00001001410 150101000 tZtC tZ,tC   (*) b) Áp dụng công thức (*) ta thu được : 00070141043,tCtCC c) Khi hai thang nhiệt độ bằng nhau: 00tZtCX , ta suy ra: 0111025X,xXC BÀI TẬP 3. Một nhiệt kế thể tích không đổi hiển thị nhiệt độ 0 0 C và 100 0 C tương ứng với các áp suất 60 cmHg và 120 cmHg. Biết nhiệt độ đọc được là hàm bậc nhất của áp suất. Khi áp suất thủy ngân là 90 cmHg thì nhiệt độ đọc được bằng bao nhiêu? Hướng dẫn *Theo đề: 11 01212 223 23233 33 010060120 50 10012090 tab.p ttpp tab.ptab.ptC ttppt tabp        (a, b là các hằng số) III. BÀI TẬP NĂNG LỰC & CẤP ĐỘ TƯ DUY 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn Câu 1. Dụng cụ nào sau đây dùng để đo nhiệt độ? A.Cân đồng hồ. B. Nhiệt kế. C. Vôn kế. D. Tốc kế. Câu 2. "Độ không tuyệt đối" là nhiệt độ ứng với A. 0 K. B. 0 0 C. C. 273 0 C. D. 273 K. Câu 3. Nhiệt độ vào một ngày mùa hè ở Hà Nội là 35 0 C. Nhiệt độ đó tương ứng với bao nhiêu độ F? A.59 0 F. B. 67 0 F. C. 95 0 F. D. 76 o F.
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG I_VẬT LÍ NHIỆT 3 Câu 4. Giá trị nhiệt độ đo được theo thang nhiệt độ Kelvin là 293 K. Hỏi theo thang nhiệt độ Fahrenheit, nhiệt độ đó có giá trị là bao nhiêu? A. 20 0 F. B. 100 0 F. C. 68 0 F. D. 261 0 F . Câu 5. 104 0 F ứng với bao nhiêu K? A. 313 K. B. 298 K. C. 328 K. D. 293 K. Câu 6. Ở nhiệt độ nào thì số đọc trên thang nhiệt độ Fa-ren-hai gấp đôi số đọc trên thang nhiệt độ Xen-xi-út? A. 160 0 C. B. 100 0 C. C. 0 0 C. D. 260 0 C. Câu 7. Nội dung nào đúng khi nói nhiệt độ của một vật đang nóng so sánh với nhiệt độ của một vật đang lạnh? A. Vật lạnh có nhiệt độ cao hơn nhiệt độ của vật nóng. B. Vật lạnh có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng. C. Vật lạnh có nhiệt độ bằng nhiệt độ của vật nóng. D. Vật nóng có nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ của vật nóng. Câu 8. Cho hai vật có nhiệt độ khác nhau tiếp xúc với nhau. Nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào? A. Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn. B. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn. C. Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Từ vật ở trên cao sang vật ở dưới thấp. Câu 9. Câu nào sau đây nói về điều kiện truyền nhiệt giữa hai vật là đúng? A. Nhiệt không thể truyền từ vật có nhiệt năng nhỏ sang vật có nhiệt năng lớn hơn. B. Nhiệt không thể truyền giữa hai vật có nhiệt năng bằng nhau. C. Nhiệt chỉ có thể truyền từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn. D. Nhiệt không thể tự truyền được từ vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn. Câu 10. Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc thay đổi như thế nào? A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm. B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng. C. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều giảm. D. Nhiệt năng của giọt nước và nước trong cốc đều tăng. Câu 11. Tính chất vật lí nào sau đây không được ứng dụng để chế tạo nhiệt kế? A. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào điện trở của vật dẫn. B. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào chất lỏng trong ống thủy tinh. C. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào bước sóng điện từ. D. Sự phụ thuộc nhiệt độ vào khối lượng riêng của vật. Câu 12. Kết luận nào dưới đây là không đúng với thang nhiệt độ Xen-xi-út? A. Kí hiệu của nhiệt độ là t. B. Chọn mốc nhiệt độ nước đá đang tan ở áp suất 1 atm là 0 0 C. C. 1 0 C tương ứng với 273 K.
VẬT LÍ 12_CHƯƠNG I_VẬT LÍ NHIỆT 4 D. Đơn vị đo nhiệt độ là 0 C. Câu 13. Khi nhiệt độ tuyệt đối tăng thêm 6K thì A. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm hơn 6 0 C. B. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 279 0 C. C. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 6 0 C. D. Nhiệt độ Xen-xi-út tăng thêm 267 0 C. Câu 14. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó A. Nước đông đặc thành đá. B. tất cả các chất khí hóa lỏng C. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. D. tất cả các chất khí hóa rắn. Câu 15. Liên hệ giữa nhiệt độ theo thang Ken-vin và nhiệt độ theo thang Xen-xi-út (khi làm tròn số) là A. 0273TKtC . B. 0273TKtC . C. 0 273 tC TK . D. 0273TK.tC . Câu 16. Cách xác định nhiệt độ trong thang nhiệt độ Celsius là? A. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. B. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (10 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (0 0 C) làm chuẩn. C. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (0 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (100 0 C) làm chuẩn. D. Lấy nhiệt độ của nước khi đóng băng là (100 0 C) và nhiệt độ sôi của nước (10 0 C) làm chuẩn. Câu 17. Theo thang nhiệt độ Celsius, từ nhiệt độ đông đặc đến nhiệt độ sôi của nước được chia thành A. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 C. B. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 K. C. 100 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 F. D. 10 phần bằng nhau, mỗi phần ứng với 1 0 C Câu 18. Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng ở Việt Nam là A. Độ Kelvin (kí hiệu K). B. Độ Celsius (kí hiệu ∘C). C. Độ Fahrenheit (kí hiệu ∘F). D. Độ Fahrenheit và độ Celsius. Câu 19. Điểm đóng băng và sôi của nước theo thang Kelvin là A. 0 K và 100 K. B. 273K và 373 K. C. 73 K và 3 K. D. 32K và 212 K. Câu 20. Nêu khái niệm nhiệt độ không tuyệt đối? A. Nhiệt độ tại đó chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại. B. Nhiệt độ tại đó nước đông đặc thành đá. C. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa rắn. D. Nhiệt độ tại đó tất cả các chất khí hóa lỏng. Câu 21. Nhiệt kế là thiết bị dùng để đo? A.Chiều dài. B. Thể tích vật rắn. C. Nhiệt độ. D. Diện tích. Câu 22. Nhiệt kế chất lỏng được chế tạo dựa trên nguyên tắc nào? A. Sự nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự nở ra của chất lỏng khi nhiệt độ giảm C. Sự co lại của chất lỏng khi nhiệt độ tăng. D. Sự nở của chất lỏng không phụ thuộc vào nhiệt độ Câu 23. Nhiệt kế nào sau đây hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng? A. Nhiệt kế thủy ngân. B. Nhiệt kế kim loại. C. Nhiệt kế hồng ngoại. D. Nhiệt kế điện tử

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.