PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I - CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM DNA VÀ TÍNH TOÁN DNA - HS.docx

DNA VÀ TÍNH TOÁN DNA PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Vật chất nào dưới đây được xem là vật chất di truyền cấp độ phân tử? A. Protein. B. Lipid. C. Acid nucleic. D. Protein và acid nucleic. Câu 2. Acid nucleic bao gồm A. 4 loại là DNA, mRNA, tRNA và rRNA. B. 2 loại là DNA và RNA. C. Nhiều loại tùy thuộc vào bậc phân loại. D. 3 loại là mRNA, tRNA và rRNA. Câu 3. Trên một mạch của phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, ở mạch bổ sung sẽ có trình tự là A. TAATCCGTA. B. TAGGATCAT. C. TAGTATCAT. D. TAATATCAT. Câu 4. Loại base nitrogenous dưới đây là thành phần của phân tử nào? A. DNA. B. RNA. C. Lipid. D. Protein. Câu 5. Một đơn phân nucleotide có kích thước là A.3,4 nm. B. 0,34nm. C. 34nm. D. 340nm. Câu 6. Hai mạch của phân tử DNA liên kết với nhau bằng loại liên kết nào sau đây? A. Hidrogen. B. Cộng hoá trị. C. Ion. D. Este. Câu 7. Hình bên mô tả cấu trúc không gian mô phỏng của phân tử DNA, nếu mạch 1 có chiều 5’ – 3’ thì mạch 2 có chiều A. 3’-5’. B. 5’-3’. C. 5’-5’ D. 3’-3’. Câu 8. Trong tế bào, DNA được phân bố ở những vị trí nào sau đây? A. Nhân tế bào, bào quan ti thể, lục lạp. B. Bào quan Golgi, lưới nội chất hạt. C. Màng tế bào, trung thể, ribosome. D. Bào quan lysosome, peroxisome.
Câu 9. Hình nào sau đây mô tả đúng cấu tạo đơn phân của nucleic acid? A. Hình I. B. Hình II. C. Hình IV. D. Hình III. Câu 10. Trên một mạch của đoạn phân tử DNA có trình tự nucleotide là ATCCTAGTA, đoạn phân tử DNA này có tổng số liên kết hidrogen là A. 22. B. 21. C. 30. D. 28. Câu 11. ác đơn phân nucleotide kết hợp lại để tạo thành chuỗi polynucleotide bằng loại liên kết A. Liên kết hydrogen. B. Liên kết cộng hoá trị. C. Liên kết ion. D. Liên kết peptide. Câu 12. Loại đường dưới đây là thành phần của phân tử nào? A. RNA. B.DNA. C. Lipid. D. Protein. Câu 13. Hình bên dưới thể hiện cấu trúc của một số loại nuclêôtit cấu tạo nên ADN và ARN.
Hình nào trong số các hình trên là không phù hợp? A. (1). B. (2). C. (3). D. (4). Câu 14. Yếu tố nào sau đây là thành phần của nucleotide tham gia vào bắt cặp bổ sung giữa hai mạch của DNA? A. Đường deoxyribose. B. Đường ribose. C. Gốc phosphate. D. Base nitrogenous. Câu 15. Loại liên kết số (1)ở hình dưới là liên kết A. hydrogen. B. cộng hoá trị. C. ion. D. peptide. Câu 16. Giả sử có 4 đoạn phân tử DNA mô tả bảng bên dưới, đoạn phân tử có số liên kết hidrogen nhiều nhất là Đoạn phân tử DNA 1 Đoạn phân tử DNA 2 Đoạn phân tử DNA 3 Đoạn phân tử DNA 4 ATTATTGC TAGCGCGC GGGCGCGC TATTTTTTT A. đoạn phân tử DNA 3. B. đoạn phân tử DNA 2. C. đoạn phân tử DNA 1. D. đoạn phân tử DNA 4. Câu 17. Ý nào sau đây không đúng với chức năng của DNA? A. Mang thông tin di truyền. B. Bảo quản thông tin di truyền. C. Truyền đạt thông tin di truyền. D. Ghi mã thông tin một số tế bào trong cơ thể. Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cấu tạo DNA? A. Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân. B. Gồm 4 loại đơn phân: A, T, G, C. C. Có dạng chuỗi xoắn kép. D. Có liên kết cộng hóa trị giữa A và T, G và C. Câu 19. Loại liên kết số (1)ở hình dưới là liên kết A. hydrogen. B. cộng hoá trị. C. ion. D. peptide. Câu 20. Sự linh hoạt trong các dạng hoạt động chức năng của DNA được đảm bảo bởi A. tính bền vững của các liên kết phosphodieste. B. tính yếu của liên kết hidrogen trong nguyên tắc bổ sung.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.