PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text PHẦN I CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUANG HỢP Ở THỰC VẬT.docx

PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM QUANG HỢP Ở THỰC VẬT Câu 1. Loại khí là nguyên liệu của quá trình quang hợp là A.H 2 B. CO 2 C. H 2 O D. O 2 Câu 2. Quá trình quang hợp tạo ra sản phẩm A. Gluxit B. Muối khoáng C. Carbohidrat D.Protein. Câu 3. Năng lượng cần dùng cho quá trình quang hợp là A. năng lượng nhiệt B. ánh sáng C. năng lượng của gió D. không cần dùng năng lượng từ môi trường Câu 4. Có một loại khí được thải ra từ quá trình quang hợp, là một khí rất cần thiết cho việc hô hấp của tế bào. Khí đó là A. Khí oxi B. khí hidro C. khí cacbonic D. khí nito Câu 5. Đồ thị sau đây biểu diễn mối liên quan giữa quang hợp ở một loài thực vật và nhiệt độ. Dựa vào đồ thị cho biết kết luận nào sau đây đúng? A. Cường độ quang hợp ít phụ thuộc vào điều kiện nhiệt độ. B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với nhiệt độ môi trường. C. Khi nhiệt độ tăng thì cường độ quang hợp giảm. D. Cường độ quang hợp tăng khi nhiệt độ tăng trong khoảng từ 10 đến 30°C. Hướng dẫn giải Đáp án D. Câu 6. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây? A. Củ khoai mì B. Lá xà lách C. Lá xanh D. Củ cà rốt. Câu 7. Sản phẩm của pha sáng trong quang hợp là A. ATP, CO 2 . B. ATP, NADPH, O 2 . C. ATP, O 2 , H 2 O D. NADPH, H 2 O. Câu 8. Ý nào sau đây không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật? A. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt. B. Giải phóng năng lượng ATP. C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ. Câu 9. Khi nói về hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Lên men diễn ra mạnh trong các mô, cơ quan đang có hoạt động sinh lí mạnh B. Phân giải kị khí là một cơ chế thích nghi của thực vật trong điều kiện thiếu ôxi C. Hô hấp hiếu khí diễn ra trong tế bào chất và ti thể D. Phân giải hiếu khí tạo ra nhiều năng lượng ATP hơn phân giải kị khí Câu 10. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai? A. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. B. CO 2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO 2 là nguyên liệu của pha tối. C. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. D. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
Câu 11. Nhóm cây nào sau đây thuộc nhóm thực vật CAM? A. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. B. Lúa, sắn, đậu tương. Câu 12. Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. H 2 O và O 2 B. CO 2 và ATP C. Năng lượng ánh sáng D. ATP và NADPH Câu 13. Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? A. Phân tử O 2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H 2 O. B. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong NADP + , ADP+ C. Pha sáng diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp. D. Pha tối cung cấp NADP + , ADP + và glucôzơ cho pha sáng. Câu 14. Đồ thị ở hình bên mô tả ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đến cường độ hô hấp và cường độ quang hợp của một loài thực vật. Điểm nào trên đồ thị biểu thị điểm bù ánh sáng của loài này A. Điểm 1. B. Điểm 2. C. Điểm 3. D. Điểm 4. Hướng dẫn giải Đáp án D - Tại cường độ ánh sáng ở điểm 4, cường độ quang hợp bằng cường độ hô hấp, đây là điểm bù. 2 không phải là điểm bù, chỉ là điểm giao nhau của 2 đường biểu thị cường độ hô hấp và quang hợp. Câu 15. Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng tới quang hợp, các tia sáng đỏ xúc tiến tổng hợp A. axit nuclêic. B. prôtêin. C. lipit. D. cacbohiđrat. Câu 16. Pha tối của quá trình quang hợp ở hai nhóm thực vật C 4 và CAM không có chung đặc điểm nào sau đây? A. Sản phẩm cố định CO 2 đầu tiên là hợp chất 4C. B. Trải qua chu trình Canvin. C. Diễn ra trong lục lạp của cùng một loại tế bào thịt lá. D. Chất nhận CO 2 đầu tiên là phottphoenolpiruvic. Câu 17. Nghiên cứu sơ đồ qua đây về mối quan hệ giữa hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật
Kết luận nào sau đây là đúng? A. Chất B là CO 2 B. Chất C là O 2 C. Chất A là H 2 O D. Pha 1 xảy ra ở chất nền lục lạp. Hướng dẫn giải Phương pháp: Nhận biết các pha của quang hợp. + Pha 1: là pha sáng của quang hợp. Hấp thụ chất A là nước để tạo thành chất B là Oxy. + Pha 2: là pha tối của quang hợp. Hấp thụ chất C là CO 2 để tạo thành hợp chất hữu cơ. Xem xét từng phương án. Cách giải: Ý A, Sai. Pha 1 là pha sáng quang hợp. Chất B là O 2 Ý B, Sai. Chất C là CO 2 Ý C, Đúng. Ý D, Pha 1 diễn ra trên màng Thilacoit. Chọn C Câu 18. Có bao nhiêu đặc điểm hình thái, giải phẫu của lá sau đây thích nghi với chức năng quang hợp. I. Diện tích bề mặt lớn giúp hấp thụ được nhiều tia sáng. II. Trong lớp biểu bì của mặt lá có khí không giúp cho CO 2 khuếch tán vào bên trong lá. III. Trong lá có các bào quan quang hợp là lục lạp. IV. Trên màng tilacoit của lục lạp có các sắc tố quang hợp. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19. Ở thực vật, pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở A. chất nền của ti thể. B. màng tilacoit của lục lạp. C. chất nền của lục lạp. D. màng trong của ti thể. Câu 20. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?. A. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp. B. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng. C. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước. D. CO 2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO 2 là nguyên liệu của pha tối. Câu 21. Khi nói về hô hấp của thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu không có O 2 thì thực vật tiến hành phân giải kị khí để lấy ATP.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.