Nội dung text TỜ SỐ 10 BỔ TRỢ NGỮ PHÁP UNIT 3 MUSIC.docx
LUYỆN THI THPT QUỐC GIA MÔN TIẾNG ANH GLOBAL SUCCESS 10 UNIT 3: MUSIC BỔ TRỢ NGỮ PHÁP TỜ SỐ 10 ĐÁP ÁN Exercise 2: 1.B 2.B 3.C 4.A 5.B 6.A 7.A 8.D 9.B 10.A 11.A 12.B 13.A 14.C 15.D 16.C 17.C 18.B 19.D 20.D 21.C 22.A 23.B 24.D 25.D 26.B 27.B 28.C 29.D 30.D 31.A 32.A 33.C 34.B 35.D 36.C 37.A 38.B 39.C 40.A 41.C 42.D 43.B 44.D 45.A 46.A 47.D 48.D 49.A Exercise 3: 1.B 2.C 3.B 4.C 5.A 6.D 7.C 8.D 9.A 10.B Hướng dẫn giải Exercise 1: Give the correct forms of the verbs in the blankets. Question 1: He wanted (see) _____________________the house where the president was born. Đáp án - Đáp án: to see. - Giải thích: want to V: muốn làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy muốn xem ngôi nhà nơi mà tổng thống được sinh ra. Question 2: He is expected (arrive) _____________________in a few days. Đáp án - Đáp án: to arrive. - Giải thích: “expect to V”: mong chờ làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy được mong chờ sẽ đến đó trong vài ngày. Question 3: I would like him (go) ________ to a university but I can’t (make) ________ him go. Đáp án - Giải thích: + “would like (O) to V”: mong muốn làm gì. + “can (not) V” : có thể/ không thể làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn anh ấy đến trường đại học nhưng tôi không thể bắt anh ấy đi. - Đáp án: to go - make. Question 4: I arranged (meet) _____________________them there. Đáp án - Đáp án: to meet. - Giải thích: “arrange to V”: sắp xếp làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã sắp xếp để gặp gở họ ở đó. Question 5: He urged us (work) _____________________faster. Đáp án - Đáp án: to work. - Giải thích: “urge someone to do something”: giục ai đó làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy thúc giục chúng tôi làm việc nhanh hơn. Question 6: I wish (see) _____________________the manager. Đáp án - Đáp án: to see.
- Giải thích: “wish to V”: mong, muốn, hi vọng làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi muốn gặp người quản lý. Question 7: He warned her (not touch) _____________________the wire. Đáp án - Đáp án: not to touch. - Giải thích: “warn Sb not to V”: cảnh báo ai không làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy đã cảnh báo cô ấy không chạm vào dây (kim loại). Question 8: Don’t forget (lock) _____________________the door before going to bed. Đáp án - Đáp án: to lock. - Giải thích: “forget to V”: quên phải làm gì. - Dịch nghĩa: Đừng quên khóa cửa trước khi đi ngủ. Question 9: My mother told me (not speak) _____________________to anyone about it. Đáp án - Đáp án: not to speak. - Giải thích: told sb to V : nói với ai làm gì. - Dịch nghĩa: Mẹ tôi nói với tôi không nói với bất kỳ ai về điều đó. Question 10: He tried (explain) ________but she refused (listen) ______. Đáp án Đáp án: to explain - to listen Căn cứ: + try to V: cố gắng làm gì. + try doing sth: thử làm gì + refuse to V: từ chối làm gì. Dịch nghĩa: Anh ấy đã cố gắng giải thích nhưng cô ấy đã từ chối lắng nghe. Question 11: He decided (disguise) __________________ himself by dressing as a woman. Đáp án - Đáp án: to disguise. - Căn cứ: " decide to V": quyết định làm gì. - Dịch nghĩa: Anh ấy quyết định ngụy trang chính mình bằng cách ăn mặc như một người phụ nữ. Question 12: I am prepared (wait) _____________________here all night if necessary. Đáp án - Đáp án: to wait. - Căn cứ: “prepare to V”: chuẩn bị làm gì. - Dịch nghĩa: Tôi đã chuẩn bị chờ ở đây cả đêm nếu cần thiết. Question 13: Would you mind showing me how (work) _____________________the lift. Đáp án - Đáp án: to work. - Căn cứ: “how to V”: làm cái gì như thế nào. - Dịch nghĩa: Bạn có phiền chỉ cho tôi cách hoạt động của thang máy không? Question 14: After walking three hours we stopped (rest) _______ and let the others (catch) _____ up with us. Đáp án - Đáp án: to rest - catch. - Căn cứ: + “stop to V”: dừng lại để làm gì. + “let sb V”: để ai đó làm gì đó. - Dịch nghĩa: Sau khi đi bộ ba giờ, chúng tôi dừng lại để nghỉ ngơi và để những người khác bắt kịp với chúng tôi. Question 15: I am beginning (understand) _____________________what you mean.