Nội dung text HH10-C9-B3-DUONG TRON TRONG MAT PHANG - ALG.docx
1 Chương ❾ §3-ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ ❶. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN ➀. Dạng 1: Phương trình đường tròn C có tâm ;Iab bán kính R Phương trình có dạng : 222xaybR ➁. Dạng 2: Phương trình 22220xyaxbyc với 220abc là phương trình đường tròn tâm ;Iab bán kính 22Rabc. ❷. PHƯƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN ➀. Viết phương trình tiếp tuyến D với C tại điểm 0MC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I của C . Bước 2: Tiếp tuyến D là đường thẳng đi qua 0M và có VTPT là 0MI→ 00000axxxbyyy ➁. Viết phương trình tiếp tuyến D với C tại điểm 0MC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D là đường thẳng đi qua 0M nên có dạng 000axxbyy Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được mối liên hệ giữa &ab. Chọn &ab phù hợp để kết luận. ➂.Viết phương trình tiếp tuyến D với C biết D song song với 1:0DAxByC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D∥1:0DAxByC nên phương trình có dạng '0(')AxByCCC Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được 'C so với đk để kết luận. ④. Viết phương trình tiếp tuyến D với C biết D vuông góc với 1:0DAxByC Bước 1: Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của C . Bước 2: D1:0DAxByC nên phương trình có dạng '0BxAyC Bước 3: D tiếp xúc với ;*CdIDR. Giải * tìm được 'C so với đk để kết luận.
2 ⑤. Chú ý: Sự tương giao của đường thẳng và đường tròn Cho đường thẳng :0DAxByC và đường tròn 222:CxaybR có tâm ;Iab ;;CMNDRDdI ;CMdDRDI ;CdIDRD Vị trí tương đối của hai đường tròn Cho đường tròn 1C có tâm 1I , bán kính 1R và đường tròn 2C có tâm 2I , bán kính 2R . Giả sử 12RR . Ta có: Hai đường tròn tiếp xúc 1212IIRR Hai đường tròn cắt nhau 121212RRIIRR Câu 1: Đường tròn tâm ;Iab và bán kính R có dạng: A. 222xaybR . B. 222xaybR . C. 222xaybR . D. 222xaybR . Câu 2: Đường tròn tâm ;Iab và bán kính R có phương trình 222xaybR được viết lại thành 22220xyaxbyc . Khi đó biểu thức nào sau đây đúng? A. 222cabR . B. 222cabR . C. 222cabR . D. 222cRab . Câu 3: Cho phương trình 2220xyaxbyc . Điều kiện nào của ,,abc để phương trình trên là phương trình của đường tròn? A. 2280abc . B. 2220abc . C. 2280abc . D. 2220abc . Câu 4: Phương trình nào sau đây là không phải là phương trình đường tròn: A. xyxy+-+-=2246130 . B. yxxy+-++=226650 .
4 A. ()1;1I- . B. ()1;1I . C. ()1;1I-- . D. ()1;1I- . Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường tròn 22680xyxy có bán kính bằng bao nhiêu? A. 10 . B. 5 . C. 25 . D. 10 . Câu 14: Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính 1R có phương trình là: A. 2211xy . B. 22 1xy . C. 22111xy . D. 22111xy . Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho hai điểm 1;1A và 3;5B . Viết phương trình đường tròn C đường kính AB . A. 224680xyxy . B. 2246120xyxy . C. 224680xyxy . D. 224680xyxy . Câu 16: Cho đường tròn C tâm 1;2I , bán kính 3R có phương trình là: A. 22119xy . B. 22119xy . C. 22123xy . D. 22129xy . Câu 17: Phương trình của đường tròn có đường kính AB với 1;2A và 3;2B là A. 22124xy . B. 221216xy . C. 22124xy . D. 223216xy . Câu 18: Đường tròn C có tâm 3;2I tiếp xúc với đường thẳng :510xy . Tính bán kính đường tròn C ? A. 6. B. 26 . C. 14 26 . D. 7 13 . Câu 19: Viết phương trình đường tròn C có tâm 4;3I và tiếp xúc với trục Oy .