Nội dung text ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP LỚP 3 KÌ 1.docx
Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 3 KÌ 1 ÔN LÝ THUYẾT UNIT 1 a. Để nói xin chào và giới thiệu tên của mình Cách 1: Hello/ Hi. I’m + tên của mình. Cách 2: Hello,/ Hi, + tên người bạn của mình. I’m + tên của mình. Example: Ex 1: Hello. I’m Linda. (Xin chào. Tớ là Linda.) Ex 2: Hi. I’m Lucy. (Xin chào. Tớ là Lucy.) Ex 3: Hello, Ben. I’m Minh. (Xin chào, Ben. Tớ là Min.) Ex 4: Hi, Lucy. I’m Thuy. (Xin chào, Lucy. Tớ là Thúy.) b. Hỏi thăm sức khỏe: Để hỏi: How are you? (Bạn có khỏe không?) Để trả lời: Fine, thank you. Hoặc I’m fine, thank you. (Mình khỏe, cảm ơn bạn.) c. Chào tạm biệt: Chúng ta có nhiều cách để nói lời tạm biệt: Example: Goodbye! – Tạm biệt (Dùng khi tạm biệt thầy cô hoặc người lớn tuổi.) Bye/ Byebye! – Tạm biệt. (Dùng khi tạm biệt bạn bè hoặc người ít tuổi hơn.) Ngoài ra ta cũng có thể nói tạm biệt bằng các mẫu câu sau: Example: See you soon! – Hẹn gặp lại. See you later! – Hẹn gặp lại. Nice to meet you. – Rất vui khi gặp bạn. UNIT 2 1. Để hỏi và trả lời xem tên của bạn là gì. What’s your name? My name is + name. Example: What is your name? (Tên của bạn là gì?) My name is Nga. (Tên của tớ là Nga.) What’s your name? (Tên của bạn là gì?) My name’s Peter. (Tên của tớ là Peter.) 2. Để hỏi và trả lời xem tuổi của bạn là bao nhiêu. How old are you?
Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 2 I’m … years old. Example: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?) I’m eight years old. (Tớ 8 tuổi.) How old are you, Hoa? (Bạn bao nhiêu tuổi, Hoa?) I’m nine years old. (Tớ 9 tuổi.) Chú ý: What’s = What is My name’s = my name is 3. Cách chia động từ be Subject Pronoun be Example I am I am Lan. You are You are good. We are We are pupils. They are They are from England. He is He is a nice boy. She is She is kind. It is It is small. UNIT 3 1. This - This dùng để giới thiệu hoặc hỏi người ở gần Câu khẳng định: This is + tên. (Đây là + tên) Example: This is Tony. (Đây là Tony). This is Linda. (Đây là Linda). This is Mai. (Đây là Mai). Câu hỏi: Is this + tên. (Đây có phải + tên) Câu trả lời: Nếu đúng: Yes, it is. (Ừ, đúng rồi.) Nếu sai: No, it isn’t. (Không, không phải.) Example: Is this Lan? (Đây có phải Lan không?) Yes, it is./ No, it isn’t. - This dùng để giới thiệu hoặc hỏi vật ở gần Câu khẳng định: This is a/an + Singular N. (Đây là một thứ gì đó) Câu hỏi: Is this a/an + Singular N? (Đây có phải thứ gì đó hay không?)
Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 3 Example: This is a dog. (Đây là Tony). This is a cat. (Đây là Linda). This is a mouse. (Đây là Mai). Câu trả lời: Nếu đúng: Yes, it is. (Ừ, đúng rồi.) Nếu sai: No, it isn’t. (Không, không phải.) Example: Is this a rabbit? (Đây có phải một con thỏ không?) Yes, it is./ No, it isn’t. (Phải/ Không phải.) 2. That That dùng để giới thiệu hoặc hỏi người ở xa. Câu khẳng định: That is + tên. (Kia là + tên) Example: That is Tony. (Kia là Tony). That is Linda. (Kia là Linda). That is Mai. (Kia là Mai). Câu hỏi: Is that + tên? (Kia có phải + tên không) Câu trả lời: Nếu đúng: Yes, it is. (Ừ, đúng rồi.) Nếu sai: No, it isn’t. (Không, không phải.) Example: Is that Ben? (Kia có phải Ben không?) Yes, it is./ No, it isn’t. (Phải/ Không phải.) That dùng để giới thiệu hoặc hỏi vật ở xa. Câu khẳng định: That is a/an + Singular N. (Kia là một thứ gì đó) Example: That is a cat. (Kia là Tony). That is a pen. (Kia là Linda). That is ruler. (Kia là Mai). Câu hỏi: Is that a/an + Singular N. (Kia có phải thứ gì đó hay không?) Câu trả lời: Nếu đúng: Yes, it is. (Ừ, đúng rồi.) Nếu sai: No, it isn’t. (Không, không phải.) Example: Is that a desk? (Kia có phải là một cái bàn học không?) Yes, it is./ No, it isn’t. (Phải/ Không phải.) UNIT 4 1. Để hỏi và trả lời xem đây là cái gì. Question What’s this? Answer It’s + a/ an ... Example:
Thầy Đại Lợi.0383091708. Tác giả & Thủ khoa ĐHSPHN. Chuyên gia luyện thi vào 6, 10, Đại học 4 What’s this? (Đây là cái gì?) It’s a head. (Đây là cái đầu.) What’s this? (Đây là một cái gì?) It’s an eye. (Đây là một con mắt.) 2. Để đưa ra mệnh lệnh/ yêu cầu. Ta sử dụng động từ nguyên thể để đưa ra yêu cầu. Các em quan sát các mẫu câu sau: Touch your …! (Hãy chạm vào …!) Open …! (Hãy mở …!) Example: Touch your hair! (Hãy chạm vào mái tóc của bạn!) Touch your hair! (Hãy chạm vào mái tóc của bạn!) Open your eyes! (Hãy mở mắt!) Open your mouth! (Hãy mở miệng!) UNIT 5 1. Để hỏi và trả lời xem sở thích của bạn là gì? Hỏi What’s your hobby? Trả lời Cách 1: It’s + … Cách 2: I like + … Example: What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) It’s singing. (Là ca hát.) What’s your hobby? (Sở thích của bạn là gì?) I like drawing pictures. (Tớ thích vẽ tranh.) 2. Để hỏi và trả lời xem sở thích của cậu ấy/ cô ấy là gì? Hỏi What’s his/ her hobby? Trả lời Cách 1: It’s + … Cách 2: He/ she likes + … Example: What’s his hobby? (Sở thích của bạn là gì?) It’s dancing. (Là nhảy múa.) What’s her hobby? (Sở thích của bạn là gì?) She likes taking photos. (Cô ấy thích chụp hình.)