Nội dung text Tài liệu tặng - Final 3 (1.).pdf
HDC: a) Đúng, vì: Khi thở ra c hô hấp giãn, lồng ngực giãn ra trước khi phổi giãn d vậy thể tích khang màng phổi tăng lên, tăng áp sất âm. (0,5đ) b) Sai, vì: Khi dịch tràn màng phổi làm mất lực âm, d tính đàn hồi phổi c nhỏ lại dẫn đến thể tích phổi giảm->Phổi c lại không còn khả năng c giãn như trước nữa nên dng tích sống giảm. (0,5đ) c) Sai, vì: Phổi c nhỏ lại dẫn đếm giảm thông khí và tra đổi khí ở phổi, giảm O2 và tăng lượng CO2 trng má tác động trực tiếp và gián tiếp lên trng kh hô hấp làm tăng nhịp thở. (0,5đ) d) Đúng, vì: (0,5đ) - Dây thần kinh gia cảm gây c mạch, giảm lư lượng má tới rột;. - Dây thần kinh đối gia cảm gây dãn mạch, tăng lư lượng má tới rột Câu 5 (2 điểm) () Nêu đặc điểm, vị trí động mạch vành tim. Hầu hết các tổ chức tr8ng cơ thể ng5ời nhận đ5ợc nhiều máu hơn từ động mạch khi tâm thất c8 s8 với khi tâm thất giãn. Tuy nhiên, đối với cơ tim thì ng5ợc lại, nó nhận đ5ợc nhiều máu hơn khi tâm thất giãn và nhận đ5ợc ít máu hơn khi tâm thất c8. Tại s(8 lại có sự khác biệt nh5 vậy? b) Tại s(8 những ng5ời nghiện thuốc lá th5ờng mắc chứng huyết áp c(8? HDC: a) - Động mạch vành xất phát từ gốc động mạch chủ, ngay trên van bán ngyệt. (0,5đ) - Khi tâm thất c tạ áp sất má ca hn nên hầ hết các c qan nhận được má nhiề hn s với khi tâm thất giãn, hyết áp giảm. Trng khí đó lúc tâm thất c, các sợi c tim ép và thành các động mạch vành ở tim nên má và tim ít hn. (0,25đ) - Khi tâm thất giãn, má có x hướng dội lại tim ở gốc động mạch chủ cũng là ni xất phát của động mạch vành tim. Lúc đó c tim gi?n nên không gây cản trở việc cng cấp má ch tim vì thế lượng má và động mạch vành nôi tim nhiề hn s với khi tâm thất c. (0,25đ) b.- Trng thốc lá có khí CO -> và má tranh Hb -> HbCO -> HbO2↓ -> vận chyển O2 kém -> [O2] trng má giảm. (0,5đ) - [O2] ↓ tác động thụ thể hóa học ở cng động mạch chủ và xang động mạch cảnh -> kích thích hệ gia cảm -> tim tăng nhịp và lực c -> H] tăng. (0,25đ) - [O2] ↓ tác động đến gan và thận tiết rythpitin (EPO) -> KT tủy xưng tăng sinh hồng cầ -> số lượng hồng cầ↑ -> Tăng độ qánh của má -> H] tăng. (0,25đ) Câu 6 (2 điểm) Một dòng chuột chuyển g1n khỏ1 mạnh bình th5ờng khi ch8 chúng ăn đều đặn và không ch8 vận động. S(u khi ch8 ăn, nồng độ gluc8s1 tr8ng máu tăng nhẹ và s(u đó giảm xuống tới mức cân bằng nội môi. Tuy nhiên nếu những c8n chuột này đ5ợc vận động nh(nh, nồng độ gluc8s1 tr8ng máu giảm xuống tới mức nguy hiểm. Tr5ờng hợp nà8 s(u đây có thể giải thích ch8 hiện t5ợng này? Vì s(8? TH1: Chuột bị mắc tiểu đ5ờng phụ thuộc insulin.
TH2: Chuột bị thiếu thụ thể insulin trên màng tế bà8. TH3: Chuột thiếu thụ thể gluc(g8n trên màng tế bà8. TH4: Chuột không thể tổng hợp glyc8g1n từ gluc8s1. HDC: TH1: Không, vì nồng độ đường trng má giảm xống qá thấp. Tiể đường có x hướng làm nồng độ đường trng má ca hn sa khi ăn. TH2: Không, vì Inslin vẫn hạt động chức năng vì ta có thể thấy nồng độ đường trng má ở mức cân bằng nội môi ch đến khi ăn. TH3: Đúng, vì khi không có glcagn, việc tập thể dục và hạt động mạnh làm giảm đường trng má; các tế bà không thể hy động đường dự trữ, d đó đường trng má giảm xống. Inslin không có tác dụng này. TH4: Không, vì nế chột không tổng hợp được glycgn từ glcs thì đường glcs trng má phải tăng lên rất ca sa khi ăn. Câu 7 (2 điểm) () Một phụ nữ m(ng th(i ở tuần thứ 8 – 9 củ( th(i kỳ đi khám th(i bác sỹ xác định giới tính củ( th(i nhi là n(m giới. Cơ sở kh8( học củ( biện pháp xác định giới tính th(i nhi đó ? b) Tr8ng quá trình m(ng th(i củ( phụ nữ, tại s(8 cơ trơn tử cung không c8? HDC: a) Trng qá trình mang thai, và tần 8 - 9, tinh hàn bắt đầ xất hiện dưới tác dụng của yế tố tạ tinh hàn d nhiễm sắc thể Y hạt động. Thời gian này, thể vàng tiết HCG, HCG kích thích tinh hàn tiết tststrn đã tạ nên sự phân hóa phôi thai th hướng nam giới. (1,0đ) b) Trng qá trình mang thai của phụ nữ, c trn tử cng không c vì khi mang thai thể vàng hặc nha thai tiết ra prgstrn, dy trì nồng độ chất này ca trng má -> ức chế tiết xitxin vì thế làm c trn tử cng không c. (1,0đ) Câu 8 (2 điểm) Giải thích sự điều h8à h8ạt động tiết h88cmôn bằng các cơ chế liên hệ ng5ợc và sự điều h8à h8ạt động tiết h88cmôn bằng cơ chế thần kinh ở ng5ời. HDC: * Điều h8à bằng cơ chế liên hệ ng5ợc - C chế âm tính: Tyến nội tiết nhạy cảm với nồng độ hcmôn trng má. Khi nồng độ hcmôn trng má đạt đến mức nhất định sẽ gây ức chế tyến nội tiết làm ch hạt động tiết của chúng giảm, khi đó nồng độ của hcmn của tyến giảm làm ch nồng độ của hcmn điề hà giảm dẫn đến ức chế ngừng lại. Khi tyến nội tiết không bị ức chế nó lại bắt đầ tiết ra hcmôn.(0,5đ) - C chế dưng tính: Tyến nội tiết nhạy cảm với nồng độ hcmn trng má. Khi nồng độ hcmn trng má đạt đến mức nhất định sẽ gây ức chế tyến nội tiết làm ch hạt động tiết của chúng tăng, khi đó nồng độ của hcmn của tyến tăng làm ch nồng độ của hcmn điề hà tăng dẫn đến hưng phấn tyến nội tiết tiết ra hcmôn. (0,5đ) * Điều hò( bằng cơ chế thần kinh: C chế điề hà tiết hcmôn bằng thần kinh - thể dịch: Khi c thể nhận được kích thích từ môi trường, các kích thích được mã há thành xng thần kinh th dây hướng tâm về trng ưng thần kinh, từ trng ưng thần kinh xất hiện xng th dây li tâm đến tyến nội tiết và gây tiết hcmôn và má. (1,0đ)