Nội dung text Key Unit 8.docx
UNIT 8: FESTIVALS AROUND THE WORLD A. VOCABULARY Lesson 1 No Words Class Transcription Meaning 1 annual (adj) /ˈænjuəl/ hàng năm 2 attraction (n) /əˈtrækʃən/ điểm thu hút du khách, điểm hấp dẫn 3 bonfire (n) /ˈbɑnˌfaɪər/ lửa mừng, lửa trại 4 competition (n) /ˌkɑmpəˈtɪʃən/ cuộc thi 5 fight (n) /faɪt/ cuộc đấu 6 hot-air balloon (n) /hɑt-ɛr bəˈlun/ khinh khí cầu 7 lantern (n) /ˈlæntərn/ lồng đèn 8 participant (n) /pɑrˈtɪsəpənt/ người tham gia 9 race (adj) /reɪs/ cuộc đua 10 sculpture (n) /ˈskʌlpʧər/ tác phẩm điêu khắc Lesson 2 No Words Class Transcription Meaning 11 celebrate (v) /ˈsɛləˌbreɪt/ kỷ niệm 12 decorate (v) /ˈdɛkəˌreɪt/ trang trí, trang hoàng 13 exchange (v) /ɪksˈʧeɪnʤ/ trao đổi 14 greeting (n) /ˈgritɪŋ/ lời chào hỏi, lời chào mừng 15 midnight (n) /ˈmɪdˌnaɪt/ nửa đêm 16 pudding (n) /ˈpʊdɪŋ/ bánh pút-đinh 17 temple (n) /ˈtɛmpəl/ đền, chùa, miếu 18 tradition (n) /trəˈdɪʃən/ truyền thống 19 wish (v) /wɪʃ/ ước
Lesson 3 No Words Class Transcription Meaning 20 defeat (v) /dɪˈfit/ đánh bại 21 demon (n) /ˈdimən/ quỷ, yêu ma 22 mud (v) /mʌd/ bùn, sình lầy 23 muddy (adj) /ˈmʌdi/ đầy bùn, lầy lội 24 race (v) /reɪs/ (chạy) đua 25 wrestling (n) /ˈrɛslɪŋ/ môn đấu vật B. GRAMMAR I. Future simple (Thì tương lai đơn) Q. Usage (Cách dùng) Cách dùng Ví dụ Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc sẽ xảy ra trong tương lai - The festival will take place from February 1 st to 10 th . (Lễ hội sẽ diễn ra từ ngày mùng 1 đến ngày 10 tháng 2.) - Our band will play at the festival next month. (Ban nhạc của chúng tôi sẽ chơi tại lễ hội này tháng tới.) Dùng để diễn tả một sự dự đoán - I think she will come and join our festival next week. (Tôi nghĩ cô ấy sẽ đến và tham gia lễ hội của chúng ta vào tuần tới.) - I think Ms Jenny will teach at this school next year. (Tôi nghĩ cô Jenny sẽ dạy ở ngôi trường này năm tới.) Dùng để diễn tả một lời đề nghĩ, gợi ý - Will we join the firework festival at Van Lang Park tonight? (Tối nay chúng ta sẽ tham gia lễ hội pháo hoa ở công viên Văn Lang nhé ?) - What will we do now? (Chúng ta sẽ làm gì bây giờ nhỉ?) Dùng để diễn tả một lời hứa - I promise I will come here tomorrow. (Tôi hứa tôi sẽ đến đây vào ngày mai.) - He promises he will take me to that festival next spring. (Anh ấy hứa anh ấy sẽ đưa tôi đến lễ hội đó và mùa xuân tới.)
Q. Form (Dạng thức của thì tương lai đơn) Thể khẳng định Thể phủ định I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will + V nguyên mẫu (will = ’ll) I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + will not + V nguyên mẫu (will not = won’t) He/ She/ It/ Danh từ số ít He/ She/ It/ Danh từ số ít Ví dụ: - I will visit Hue city. (Tôi sẽ đến thăm thành phố Huế.) - She will be fourteen years old on her next birthday. (Cô ấy sẽ 14 tuổi vào sinh nhật kế tiếp.) - They will come to the party next Sunday. (Chủ nhật tuần sau họ sẽ đến bữa tiệc.) Ví dụ: - She won't forget him. (Cô ấy sẽ không quên anh ấy.) - Hung will not go camping next week. (Tuần tới Hùng sẽ không đi cắm trại.) - We won't do some shopping tomorrow. (Ngày mai chúng tôi sẽ không đi mua sắm.) Thể nghi vấn Câu trả lời ngắn Wil l I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + V nguyên mẫu? Yes, I/ You/ We/ They/ Danh từ số nhiều will. He/ She/ It/ Danh từ số ít No, He/ She/ It/ Danh từ số ít won’t. Ví dụ: - Will you go to Hanoi city next month? o Yes, I will./ No, I won't. (Tháng sau bạn sẽ đi thành phố Hà Nội à?) - Will she meet her boyfriend tonight? (Tối nay cô ấy sẽ gặp bạn trai phải không?) o Yes, she will./ No, she won't. - Will they arrive here next week? (Tuần sau họ sẽ đến đây phải không?) o Yes, they will./ No, they won't. ❖ Dấu hiệu nhận biết - Trong câu thì tương lai đơn thường xuất hiện các từ sau: tonight (tối nay); tomorrow (ngày mai); next week/ month/ year....(tuần/ tháng/ năm sau), some day (một ngày nào đó); soon (chẳng bao lâu),... - Ngoài ra các từ và cụm từ như I think, I promise, perhaps = probably (có lẽ, có thể),... cũng được dùng trong thì tương lai đơn.
II. The structure using “like” and “different from” 1. The comparison with “like”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “like” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. S + V + O (nếu có) + like + noun/ pronoun - Mr. Quang speaks English like a native speaker. - We won't join this festival like American. 2. The comparison with “different from”: Chúng ta dùng cấu trúc so sánh “different from” để so sánh sự giống và khác nhau giữa các sự vật, sự việc. S + be + different from + noun/ pronoun - This festival is different from that one. - Your choice is different from mine. C. PRACTICE Lesson 1 I. Look at the words in the box and write the suitable word for each picture. (Vocabulary 1) lantern bonfire eating competition sculpture water fight race hot-air-balloon 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7.