PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text Lí thuyết_Unit 2.docx


30 North n /nɔːθ/ Phía Bắc 31 Palace n /'pæləs/ Cung điện 32 Penthouse n /'pent'haʊs/ Nhà thông tầng trên cùng 33 Picture n /'pɪktʃər/ Bức tranh 34 Picturesque adj /.pɪktʃər'esk/ Đẹp như tranh vẽ 35 Shelf n /ʃelf/ Kệ, giá 36 Shopping n /ʃɒpɪη/ Mua sắm 37 Shower n /'ʃaʊər/ Vòi hoa sen 38 Sink n /sɪηk/ Bồn rửa 39 Skyscraper n /'skai,skreipər/ Toà nhà chọc trời 40 Sofa n /'səʊfə/ Ghế xô pha 41 South n /saʊθ/ Phía Nam 42 Stilt house n /stɪlt haʊs / Nhà sàn 43 Studio n /'stu:dɪ,əʊ/ Căn hộ nhỏ 44 Terraced house n /'terast haʊs/ Nhà liền kề 45 Toilet n /'tɔilət/ Bồn càu 46 Town n /taʊn/ Thị trấn 47 Town house n /taʊn haʊs/ Nhà phố 48 Wardrobe n /'wɔ:drəʊb/ Tủ quần áo 49 West n /west/ Phía tây 50 Yard n /jɑːd/ Sân nhà 51 Villa n /‘vɪlə/ Biệt thự 2. Collocations No. Phrasal verb Meaning 1 Clean up Dọn dẹp 2 Fall out (with somebody) Mâu thuẫn với ai đó 3 Get along with somebody Có mối quan hệ tốt với ai đó 4 Get back together (with somebody) Quay trở lại với nhau 5 Get together (with somebody) Tụ họp 6 Grow up Lớn lên, trưởng thành 7 Let somebody down Làm ai đó thất vọng 8 Look after somebody Chăm sóc ai đó 9 Pass away Mất, ra đi
10 Settle down Ôn định cuộc sống 3. Word form No. Word Part of speech Meaning 1 Clean v, adj Dọn dẹp, sạch Cleaner n Người dọn dẹp 2 Cook v, n Nấu ăn, đầu bếp Cooker n Bếp, nồi nấu 3 Strange adj Kỳ lạ Stranger n Người lạ 4 Village n Làng quê Villager n Dân làng B. PRONUNCIATION /s/ /z/ Categories (Phân loại âm) Phụ âm đơn vô thanh Phụ âm đơn hữu thanh How to pronounce (Cách phát âm) Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi (không rung thanh quản.) Để lưỡi đặt nhẹ lên hàm trên, ngạc mềm nâng, luồng khí thoát từ giữa mặt lưỡi và lợi (rung thanh quản.) Letters (Dấu hiệu) s, ss, c, sc, ce sick, glass, city, science, niece s, z, ss, zz easy, zoo, scissors, jazz C. GRAMMAR 1. Possessive case (Sở hữu cách’s) Sở hữu cách được dùng đeer chỉ sự sở hữu giữa người hay động vật với vật hoặc mối quan hệ giữa người với người. Use (Cách dùng) Sự sở hữu giữa người hoặc động vật (A) và vật (B). Kí hiệu: (A’s B) �� B thuộc sở hữu của A, B thuộc về A. Mối quan hệ giữa 2 hay nhiều đối tượng Tom’s bag (chiếc cặp của Tom) This cat’s tail (cái đuôi của chú mèo) Mai’s mother (mẹ của Mai) The roof of the house (mái của ngôi nhà)
(người). * Lưu ý: Với sự vật, sự việc chúng ta không dùng sở hữu cách mà dùng giới tù’ “of’ để biểu đạt ý sở hữu. Ta có sở hữu cách với thời gian. Ta có sở hữu cách với nhũng vật duy nhất. A week’s time (thời gian một tuần) The Moon’s surface (bề mặt Mặt trăng) How to write (Cách viết ký hiệu sở hữu cách) Danh từ số ít A’s B Tom’s bag This cat’s tail Mai’s mother Danh từ số ít chứa ‘s’ ở cuối (tên riêng) As’s B hoặc As’ B Spears’s house hoặc Spears’ house Danh từ số nhiều Ns/es As/es’ B The students’ books Danh từ số nhiều bất quy tắc A’s B Children’s bikes Nhiều danh từ cùng sở hữu A and C’s B Minh and Lan’s car Alex’s and Mary’s cars 2. Prepositions of place Giới từ chỉ vị trí, nơi chốn của 1 vật so với 1 hay nhiều vật khác. Cấu trúc cơ bản: N1 + be (is/ am/ are) + giới từ vị trí + N2. Preposition Place (Nơi chốn) In (Trong, Ở) Không gian khái quát nhất In + nước (in VìetNam) In + thành phố (in Ha Noi) In + làng/ thị trấn (in Chinatown) In + không gian (in the room) In + phương hướng/ vị trí (in the North, in the middle) In + ô tô, taxi (in a car, in a taxi) On (Trên) Không gian cụ thể hơn. On + đường phố (on Xuan Thuy Street) On + tầng/ nơi chốn (on the secondfloor, on the farm) On + bề mặt (on the table) On + vị trí (on the left/ on the right) On + phương tiện cá nhân (on the bike) On + phương tiện giải trí (on the Internet) At (Tại) Địa điểm cụ thể

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.