PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 12.(GV). THI ONLINE LÀM CHỦ KIẾN THỨC NGỮ PHÁP DANH ĐỘNG TỪ VÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU (BUỔI 2).docx



Mẹ của Jake cho phép cậu đi tham quan trường với bạn bè. Tuy nhiên, bà yêu cầu cậu gọi điện cho bà mỗi tối để hỏi thăm. Hiểu được mối lo lắng của bà, Jake hứa sẽ giữ liên lạc và tuân thủ mọi quy tắc an toàn. Háo hức với chuyến đi, cậu đã chuẩn bị hành lý, sẵn sàng cho một cuộc phiêu lưu thú vị. Question 10. A. go B. going C. to going D. to go Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': permit somebody to V: cho phép ai đó làm gì Tạm dịch: Jake's mom permitted him to go on a school trip with his friends. (Mẹ của Jake cho phép cậu đi tham quan trường với bạn bè.) Chọn đáp án D Question 11. A. call B. calling C. to call D. to calling Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': ask somebody to V: yêu cầu ai đó làm gì Tạm dịch: However, she asked him to call her every evening to check in. (Tuy nhiên, bà yêu cầu cậu gọi điện cho bà mỗi tối để hỏi thăm.)  Chọn đáp án C Question 12. A. stay B. to stay C. to staying D. staying Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': promise to V: hứa làm gì Tạm dịch: Understanding her concern, Jake promised to stay in touch and follow all the safety rules. (Hiểu được mối lo lắng của bà, Jake hứa sẽ giữ liên lạc và tuân thủ mọi quy tắc an toàn.) Chọn đáp án B 5.  I immediately regretted (13) _______ that joke when I saw Sarah's expression change. I didn’t mean (14)  _______ her feelings, but my words came out wrong. She seemed (15) _______ back tears, which made  me feel even worse. I tried to explain, but she just nodded and walked away. Since then, I have been more  careful with my words, trying to avoid (16) _______ anything that could upset others. I hope she forgives  me because I never wanted to make her feel bad in any way.  Tôi ngay lập tức hối hận vì đã nói đùa như vậy khi thấy biểu cảm của Sarah thay đổi. Tôi không cố ý làm tổn thương cô ấy, nhưng lời nói của tôi lại không đúng. Cô ấy dường như cố kìm nước mắt, khiến tôi cảm thấy tệ hơn. Tôi đã cố giải thích, nhưng cô ấy chỉ gật đầu và bỏ đi. Từ đó, tôi cẩn thận hơn với lời nói của mình, cố gắng tránh nói bất cứ điều gì có thể làm người khác buồn. Tôi hy vọng cô ấy tha thứ cho tôi vì tôi không bao giờ muốn khiến cô ấy cảm thấy tệ theo bất kỳ cách nào. Question 13. A. making B. to make C. make D. to making Kiến thức về danh động từ: regret + V-ing: hối hận khi đã làm gì regret + to V: hối tiếc khi phải làm gì Tạm dịch: I immediately regretted making that joke when I saw Sarah's expression change. (Tôi ngay lập tức hối hận vì đã nói đùa như vậy khi thấy biểu cảm của Sarah thay đổi.)  Chọn đáp án A Question 14. A. hurt B. to hurt C. hurting D. to hurting Kiến thức về động từ nguyên mẫu có 'to': mean to V: có ý định làm gì mean V-ing: đồng nghĩa với việc gì Tạm dịch: I didn't mean to hurt her feelings, but my words came out wrong. (Tôi không cố ý làm tổn thương cô ấy, nhưng lời nói của tôi lại không đúng.)

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.