PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text ĐẠI SỐ 8-CHƯƠNG 4-BÀI 5.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI.docx

1 BÀI 5.PHƯƠNG TRÌNH CHỨA DẤU GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI A.KIẾN THỨC CẦN NHỚ Nhắc lại về giá trị tuyệt đối Giá trị tuyệt đối của số a, kí hiệu là a được định nghĩa như sau: aa khi 0a . aa khi 0a . Ví dụ: 22 aa 33 Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối Bước 1: Áp dụng định nghĩa giá trị tuyệt đối để loại bỏ dấu giá trị tuyệt đối. Bước 2: Giải các phương trình không có dấu giá trị tuyệt đối. Ví dụ: Giải phương trình 2 12x Vì 210,xx nên phương tình đã cho tương đương với: 2121xx B.BÀI TẬP TỰ LUẬN I . MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT. Câu 1. _NB_ Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? A. 5–20x= . B. 520x-= . C. 520x-= . D. 450x+= . Câu 2. _NB_ Cho phương trình 2–51x= . Số nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. 3x= . B. 2x=- . C. 1x= . D. 4x= . Câu 3. _NB_ Cho phương trình 23–3xx= . Số nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. 3 . B. 9 5 . C. 3 5 . D. 5 3 . Câu 4. _NB_ Cho phương trình 335xx+-= . Số nào sau đây là nghiệm của phương trình? A. 2x= . B. 2x=- . C. 1x=- . D. 1x= . Câu 5. _NB_ Phương trình 360x+= có nghiệm là A. 4x= . B. 2x=- . C. 2x= . D. 4x=- . Câu 6. _NB_ Phương trình 39x-= có tập nghiệm là
2 A. {}12;6- . B. {}6- . C. {}6;12- . D. {}12 . Câu 7. _NB_ Phương trình –230x-+= có nghiệm là A. 1;5xx=-=- . B. 1;5xx==- . C. 1;5xx=-= . D. 1;5xx== . Câu 8. _NB_ Phương trình 280x-= có tập nghiệm là A. {}2;2- . B. {}4 . C. {}4- . D. {}4;4- . II. MỨC ĐỘ THÔNG HIỂU. Câu 9. _TH_ Số nghiệm của phương trình –337xx+= là A. 3 .             B. 2 .             C. 0 .             D. 1 . Câu 10. _TH_ Cho các khẳng định sau: (1) Phương trình 2–71x= chỉ có một nghiệm là 4x= . (2) Phương trình –10x= có 2 nghiệm phân biệt. (3) Phương trình 512x-= có hai nghiệm phân biệt là 2x= ; 3x= . Số khẳng định đúng là A. 0 .             B. 1 .           C. 2 .             D. 3 . Câu 11. _TH_ Cho các khẳng định sau: (1) Phương trình –31x= chỉ có một nghiệm là 2x= . (2) 4x= là nghiệm của phương trình –31x= . (3) Phương trình 31x+= có hai nghiệm là 2;4xx=-=- . Các khẳng định đúng là A. (1); (3). B. (2); (3).   C. (3).    D. (2). Câu 12. _TH_ Tích các nghiệm của phương trình 22| 2–1|xx+= là A. 3 .                 B. 3- .                C. 1 .                 D. 1- . Câu 13. _TH_ Tổng các nghiệm của phương trình 7,5–35–24,5x=- là A. 2 . B. 9 . C. 5 . D. 5- .
3 Câu 14. _TH_ Cho hai phương trình ()42–13151x+= và ()715602xx+-+= . Kết luận nào sau đây là đúng A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2). B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2). C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt. D. Cả hai phương trình đều vô nghiệm. III. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG. Câu 15. _VD_ Giải phương trình 20172018 –340xyy++= ta được nghiệm ();xy . Khi đó – yx bằng A. 16- . B. 8- . C. 16 . D. 8 . Câu 16. _VD_ Số nghiệm của phương trình 1–2–1–2xxx-= là A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Câu 17. _VD_ Cho hai phương trình: ()2–33201xx-+= và ()–132–12xxx++= . Phát biểu nào sau đây sai A. Phương trình (1) có 2 nghiệm, phương trình (2) vô nghiệm. B. Phương trình (1) có tích 2 nghiệm là 1- , phương trình (2) vô nghiệm. C. Phương trình (1) có 2 nghiệm và phương trình (2) có 2 nghiệm. D. Tổng các nghiệm của hai phương trình (1) là 24 5 - . Câu 18. _VD_ Cho phương trình: 513243xxx++-=+ . Phát biểu nào sau đây đúng A. Phương trình có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình có vô số nghiệm. C. Phương trình có một nghiệm. D. Phương trình vô nghiệm. IV. MỨC ĐỘ VẬN DỤNG CAO. Câu 19. _VDC_ Nghiệm của phương trình sau đây là 123208 ...209 209209209209xxxxx++++++++=
4 A. 104x= . B. 105x= . C. 103x= . D. 106x= . Câu 20. _VDC_ Nghiệm của phương trình sau đây là 1232019 ...20202020 2020202020202020xxxxx-+-+-++-=- A. 2019x= . B. 2020x= . C. 2021 2x= . D. 2019 2x= .

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.