Nội dung text 2. UNIT 2 CITY LIFE - HS.docx
6 act activity action active actor actress activist v n n adj/ n n n n thực hiện sự hoạt động hành động tích cực nam diễn viên nữ diễn viên người hoạt động tích cực 7 health healthy healthily healthful n adj adj adj sức khỏe khỏe mạnh thật khỏe mạnh có lợi cho sức khỏe 8 office officer official officially n n adj adv văn phòng, trụ sở, cơ quan nhân viên, công chức trịnh trọng, chính thức trịnh trọng, chính thức 9 peace peaceful peacefully n adj adv hòa bình hòa bình, thanh bình thật thanh bình 10 safe safely safety adj adv n an toàn thật an toàn sự an toàn B. PRONUNCIATION /aʊ/ /əʊ/ /eə/ Categories (Phân loại âm) Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi Nguyên âm đôi How to pronounce (Cách phát âm) Phát âm bằng cách để lưỡi nâng cao hơn, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ɑ:/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách nâng lưỡi lên và lùi về phía sau, môi chuyển từ hơi mở đến hơi tròn môi. Phần âm /ə/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ʊ/. Phát âm bằng cách lùi lưỡi về phía sau, môi chuyển từ mở hơi rộng sang mở trung bình. Phần âm /e/ được phát âm dài và to hơn so với phần âm /ə/.