PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text KIM LOẠI - BÀI TẬP TỔNG HỢP THAM KHẢO.Image.Marked.pdf

BÀI TẬP TỔNG HỢP VỀ KIM LOẠI Bài 1. Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm Mg, Cu và Al tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Tính thể tích HCl vừa đủ để tác dụng hết với Y? Giải: PTHH: (1) 2Mg + O2 0 t 2MgO (2) 2Cu + O2 0 t 2CuO (3) 4Al + 3O2 0 t 2Al2O3 (4) MgO + 2HCl  MaCl2 + H2O (5) CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O (6) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O Theo bài ra ta có: 2 3,33 2,13 1,2 mO moxit mkl      gam 2 1,2 0,0375 32 O n   mol Gọi số mol Mg, Cu, Al lần lượt là a, b và c. Theo PTHH (1), (2), (3) : 1 1 3 0,0375(*) 2 2 4 a b c  Theo PTHH (4), (5), (6): 1 1 3 2 2 3 4( ) 4.0,0375 0,15 2 2 4 HCl n  a b c  a b c   mol dd 0,15 0,075( ) 75 2 HCl V   l  ml Bài 2. Cho 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm Cl và Oxi tác dụng vừa hết với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al tạo ra 42,34 gam hỗn hợp các muối và oxit của hai kim loại. tính %khối lượng các kim loại trong hỗn hợp Y? Giải: Ta có: 42,34 16,98 25,36 mX msp mkl      gam Gọi x, y là số mol của Cl2 và O2 trong X, ta có: 11,2 0,24 22,4 0,26 71. 32. 25,36 x y x y x y                Gọi a, b là số mol của hai kim loại trong Y, ta có: 24. 27. 16,98 0,55 2. 3. 0,24.2 2.0,26.2 0,14 a b a a b b               0,14.27 % .100% 22,26% 16,98  mAl   %mMg  77,74% Bài 3. Cho hỗn hợp A gồm Al, Zn, Mg. đem oxi hóa hoàn toàn 28,6 gam A thu được 44,6 gam hỗn hợp oxit B. hòa tan hết B trong dung dịch HCl thu được dung dịch D. cô cạn D thu được m gam muối khan E. tính m? Giải: PTHH: (1) 2Mg + O2 0 t 2MgO (2) 2Zn + O2 0 t 2ZnO (3) 4Al + 3O2 0 t 2Al2O3 (4) MgO + 2HCl  MaCl2 + H2O (5) ZnO + 2HCl  ZnCl2 + H2O (6) Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O

Hướng dẫn giải PTHH 2Fe + 3Cl2 0 t 2FeCl3 2xFe + yO2 0 t 2FexOy FexOy + 2yHCl xFeCl2y/x + yH2O 3AgNO3 + FeCl3 3AgCl + Fe(NO3)3 3xAgNO3 + xFeCl2y/x 2yAgCl + xFe(NO3)3+ (3x-2y)Ag Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có mFe  mkhi  my 102,1 61,6 40,5 khi y Fe m  m  m    gam 0,9( ) khi n  mol 61,6 56 1,1 Fe n   mol Gọi số mol của Cl2 và O2 lần lượt là a và b mol 0,9( ) khi n  a  b  I 71 32 40,5( ) mkhi  a  b  II Giải hệ (I) và (II) ta được 0,3mol b 0,6mol a   Theo các pthh  2 2 ( ) 2 4 2 0,3 4 0,6 3( ) Cl trongZ Cl O n n n mol          3 AgCl n  mol Theo sự bảo toàn hóa trị  2 2 3 2 4 3 1,1 2 0,3 4 0,6 0,3 Ag Fe Cl O n  n  n  n        mol  3 143,5 0,3 108 462,9 m  mAgCl  mAg       m  462,9 Bài 7.: Cho 11,2 gam một kim loại M tác dụng với khí clo dư thu được 32,5 gam muối. a) Xác định kim loại M. b) Cần bao nhiêu gam dung dịch HCl 36,5% để phản ứng với KMnO4 dư để điều chế được lượng clo đã phản ứng ở trên. Hướng dẫn giải a) Gọi hóa trị của kim loại M cần tìm là a (0  a  4; aN) Phản ứng hóa học xảy ra: 2M + aCl2 o t 2MCla (1) Theo phản ứng, ta có: M M a Cl 11,2 32,5 56 n n M a M M 35,5a 3       Dễ thấy, với a = 3, suy ra M = 56 (gam/mol) Vậy kim loại M cần tìm là sắt (Fe). b) Số mol khí clo đã dùng ở phản ứng (1) là: 2 muoái kim loaïi Cl m m 32,5 11,2 n 0,3 mol 71 71      Phản ứng điều chế khí clo từ KMnO4 và HCl: 2KMnO4 + 16HCl (đặc) o t 2KCl + MnCl2 + 5Cl2↑ + 8H2O Số mol axit HCl cần dùng là: H 2 Cl Cl 16 16 n n 0,3 0,96 (mol) 5 5     Khối lượng dung dịch axit HCl 36,5% cần dùng là: dd HCl 0,96 36,5 m 96 gam 36,5%   

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.