PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text CHỦ ĐỀ 4. SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE (File GV).doc


CHỦ ĐỀ 4: SULFUR VÀ SULFUR DIOXIDE A. HỆ THỐNG LÝ THUYẾT I. SULFUR 1. Trạng thái tự nhiên - Sulfur (lưu huỳnh) là nguyên tố phổ biến thứ 17 trên vỏ Trái Đất, tồn tại ở 4 dạng đồng vị bền là 32S , 33S , 34S và 36S . - Trong tự nhiên, sulfur tồn tại ở cả dạng đơn chất và hợp chất. + Đơn chất sulfur được phân bố ở vùng lân cận núi lửa và suối nước nóng,… + Hợp chất sulfur gồm các khoáng vật sulfide, sulfate, protein,… như pyrite (FeS 2 ), chalcopyrite (CuFeS 2 ), chu sa, thần sa (HgS), thạch cao (CaSO 4 .2H 2 O),… - Trong cơ thể người, sulfur chiếm khoảng 0,2% khối lượng cơ thể, có trong thành phần nhiều protein và enzyme. Đá sulfur ở núi lửa Pyrite (FeS 2 ) Chalcopyrite (CuFeS 2 ) Chu sa, thần sa (HgS) Quặng gypsum (CaSO 4 .2H 2 O) Quặng galena (PbS) Quặng barite (BaSO 4 ) 2. Cấu tạo nguyên tử, phân tử - Nguyên tố sulfur nằm ở ô số 16, nhóm VIA, chu kì 3 trong bảng tuần hoàn. - Nguyên tử sulfur có độ âm điện 2,58, có tính phi kim, tạo ra nhiều hợp chất với các số oxi hóa khác nhau từ -2 đến +6. - Phân tử sulfur gồm 8 nguyên tử (S 8 ) có dạng vòng khép kín, mỗi nguyên tử liên kết với 2 nguyên tử bên cạnh bằng 2 liên kết cộng hóa trị không phân cực. - Trong phản ứng hóa học, phân tử sulfur được viết đơn giản là S. Bột sulfur Phân tử sulfur ở điều kiện thường (S 8 ) 3. Tính chất vật lí - Đơn chất sulfur có 2 dạng thù hình: dạng tà phương và dạng đơn tà.
- Sulfur không tan trong nước, ít tan trong alcohol, tan nhiều trong carbon disulfide, nóng chảy ở 113 0 C và sôi ở 445 0 C. Tinh thể sulfur 4. Tính chất hoá học Số oxi hóa S: -2 0 +4 +6 Chất FeS, H 2 S,... (S) SO 2 SF 6 Tính chất S: tính oxi hóa Tính khử a. Tác dụng với hydrogen và kim loại => thể hiện tính oxi hóa - Ở nhiệt độ cao, sulfur tác dụng với hydrogen tạo hydrogen sulfide, tác dụng với nhiều kim loại(trừ Au,Pt, Ag) tạo muối sulfide. H 2 + S 0 t H 2 S: Hydrogen sulfide 2Al + 3S 0 t Al 2 S 3 Aluminiumsulfide Fe + S 0 t FeS: Iron (II) sulfide - Sulfur tác dụng với thủy ngân (mercury) ở ngay nhiệt độ thường: phản ứng này được dùng để xử lí mercury rơi vãi. Hg + S  HgS : mercury (II) sulfide - Trong phản ứng với hydrogen và với kim loại, sulfur thể hiện tính oxi hóa:bị khử từ số oxi hóa 0 về -2. b. Tác dụng với phi kim => thể hiện tính khử - Ở nhiệt độ thích hợp, sulfur tác dụng với một số phi kim như fluorine, oxygen,… S + 3F 2  SF 6 : Sulfur Hexafluoride S + O 2 0 t SO 2 : Sulfur dioxide 5. Ứng dụng Khoảng 90% sulfur sản xuất dùng sản xuất H 2 SO 4 , 10% phần còn lại: Lưu hóa cao su, sản xuất diêm, thuốc nổ, sản xuất thuốc trừ sâu, thuốc diệt nấm, phẩm nhuộm... Sản xuất diêm Sản xuất H 2 SO 4 Sản xuất thuốc trừ sâu Lưu hóa cao su II. SULFUR DIOXIDE: SO 2 1. Tính chất vật lí - Là chất khí, không màu, mùi hắc, nặng hơn không khí, tan nhiều trong nước. - Là khí độc, hít phải khí SO 2 vượt ngưỡng cho phép sẽ gây viêm đường hô hấp. 2. Tính chất hóa học : Oxide acid (acidic oxide) + chất oxi hóa. + chất khử a) SO 2 là oxide acid: SO 2 + H 2 O ˆˆ†‡ˆˆ H 2 SO 3 : sulfurous acid

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.