PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 52.Bài 5.Tính theo phương trình HH..docx

DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - THẦY DƯƠNG THÀNH TÍNH TRIỂN KHAI Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Hồng Nhung Trang 1 BÀI 5: TÍNH THEO PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC (Sách KHTN 8 – Cánh diều) A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Các bước tính khối lượng và số mol của chất tham gia, chất sản phẩm trong phản ứng hóa học: Bước 1: Viết phương trình hóa học của phản ứng. Bước 2: Tính số mol chất đã biết dựa vào khối lượng hoặc thể tích: m n M ; V n 24,79 Trong đó: n: số mol (mol). m: khối lượng các chất (gam). M: khối lượng mol (gam/mol). 24,79(L/mol) thể tích ở điều kiện tiêu chuẩn áp suất 1bar ở 25 0 C. Bước 3: Dựa vào phương trình hóa học để tìm số mol chất tham gia hoặc chất sản phẩm. Bước 4: Tính khối lượng hoặc thể tích của chất cần tìm: m = n.M; V = n.24,79 2. Hiệu suất phản ứng : là tỉ số giữa lượng chất sản phẩm thu được theo thực tế và lượng sản phẩm thu được theo lí thuyết. sp thùc tÕsp thùc tÕsp thùc tÕ sp lÝthuyÕtsp lÝthuyÕtsp lÝthuyÕt mnV H.100.100.100 (%) mnV Trong đó: H: hiệu suất phản ứng (%) m sp thực tế : khối lượng sản phẩm thu được thực tế. m sp lí thuyết : khối lượng sản phẩm tính theo lí thuyết. V sp thực tế : thể tích thu được thực tế. V sp lí thuyết : thể tích tính được theo lí thuyết.
DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - THẦY DƯƠNG THÀNH TÍNH TRIỂN KHAI Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Hồng Nhung Trang 2 B. CÂU HỎI TRONG BÀI HỌC Câu 1. [CD – SGK trang 33] Đốt cháy hết 0,54 gam Al trong không khí thu được aluminium oxide theo sơ đồ phản ứng: 223  AlOAlO Lập phương trình hóa học của phản ứng rồi tính: a. Khối lượng aluminium oxide tạo ra. b. Thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn Bài giải a.  Al m0,54 n0,02 (mol) M27 2234            3 2AlOAlO Tỉ lệ phản ứng: 4 3 2 (mol) Phản ứng 0,02  0,015 0,01 (mol) Vậy 0,02 mol Al phản ứng với 0,15 mol O 2 và tạo ra 0,01 mol Al 2 O 3 Khối lượng aluminium oxide tạo ra là:  232323AlOAlOAlOmn.M0,01.1021,02 (gam) b. Thể tích khí oxygen tham gia phản ứng ở điều kiện chuẩn là:  22OOVn.24,790,015.24,790,37185 (l) Câu 2. [CD – SGK trang 33] Đốt cháy hết 1 mol khí hydrogen trong 0,4 mol khí oxygen đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Cho biết chất nào còn dư sau phản ứng. Bài giải 22      2                 HOHO22 Tỉ lệ phản ứng: 2 1 2 (mol) Ban đầu: 1 0,4 (mol) Tỉ lệ: 1 2 > 0,4 1 Kết luận: dư hết Vậy hydrogen còn dư sau phản ứng Câu3. [CD – SGK trang 35] Trong công nghiệp, nhôm được sản xuất từ aluminium oxide (Al 2 O 3 ) theo phương trình hóa học sau: 2223        4        3AlOAlO a. Tính hiệu suất phản ứng khi điện phân 102 kg Al 2 O 3 , biết khối lượng nhôm thu được sau phản ứng là 51,3 kg. b*. Biết khối lượng nhôm thu được sau điện phân là 54 kg và hiệu suất phản ứng là 92%, tính khối lượng Al 2 O 3 đã dùng Bài giải a. Đổi đơn vị: 102 kg = 102 000 g  23AlO n102000 n1000 (mol) M102 2223        4        3AlOAlO

DỰ ÁN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8 - THẦY DƯƠNG THÀNH TÍNH TRIỂN KHAI Giáo viên thực hiện: Đinh Thị Hồng Nhung Trang 4 Mà H = 85%  Thể tích khí carbon dioxide thải ra ngoài môi trường (ở đkc) là:  2CO 85 V6,1975.=5,267875 (l) 100 Câu 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng giữa hydrochloric acid tác dụng với Zn theo sơ đồ sau: 22ZnHClZnClH Biết rằng sau phản ứng thu được 7,437 lít khí hydrogen (đkc), hãy tính: a. Khối lượng Zn đã phản ứng. b. Khối lượng hydrochloric acid đã phản ứng. c. Khối lượng zinc chloride ZnCl 2 tạo thành theo 2 cách Bài giải a.  2H V7,437 n0,3 (mol) 24,7924,79 222ZnHClZnClH Tỉ lệ phản ứng: 1 2 1 1 (mol) Phản ứng: 0,3 0,6 0,3  0,3 (mol) Khối lượng Zn đã phản ứng là: m Zn  = n.M = 0,3.65 = 19,5 (g) b. Khối lượng hydrochloric acid đã phản ứng là: m HCl  = n.M = 0,6.36,5 = 21,9 (g) c. Cách 1: Khối lượng zinc chloride ZnCl 2 tạo thành là: m ZnCl2  = n.M = 0,3.136 = 40,8 (g) Cách 2: Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng zinc chloride ZnCl 2 tạo thành là: m ZnCl2  = m Zn + m HCl – m H2 = 19,5 + 21,9 – 0,3.2 = 40,8 (g) Câu 3: Nhiệt phân copper(II) nitrate Cu(NO 3 ) 2 thu được copper(II) oxide CuO, nitrogen dioxide NO 2 và khí oxygen O 2 . a. Lập phương trình hóa học của phản ứng. b. Nếu nhiệt phân hoàn toàn 28,2 gam copper(II) nitrate với hiệu suất phản ứng 100% thì thu được bao nhiêu gam copper(II) oxide và bao nhiêu lít khí oxygen ở đkc? c. Muốn thu được 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp 2 khí NO 2 và O 2 thì phải nhiệt phân bao nhiêu gam copper(II) nitrate, biết hiệu suất phản ứng đạt 80%. Bài giải a. 0322 22    2      4      tCuNOCuONOO b.  32Cu(NO) m28,2 n0,15 (mol) M188 0322 22     2      4      tCuNOCuONOO Tỉ lệ phản ứng: 2 2 4 1 (mol) Phản ứng: 0,15  0,15 0,3 0,075 (mol) Khối lượng copper(II) oxide thu được là: m CuO  = n.M = 0,15.80 = 12,0 (g) Thể tích khí oxygen (ở đkc) thu được là:  2OVn.24,790,075.24,791,85925 (l) c.  22NO,O 6,19 )V n0,25 (mol 24,7924,7 75 9

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.