PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C1. Bài 4. Phép cộng và phép trừ số tự nhiên.docx

BÀI 4. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Phép cộng số tự nhiên  Phép cộng hai số tự nhiên a và b cho ta một số tự nhiên gọi là tổng của a và b , kí hiệu là ab .  Phép cộng số tự nhiên có các tính chất: + Giao hoán: abba ; + Kết hợp: abcabc . Chú ý: + 00;aaa + Tổng abc hay abc gọi là tổng của ba số ,,abc và viết gọn là abc . 2. Phép trừ số tự nhiên  Với hai số tự nhiên ,ab đã cho, nếu có số tự nhiên c sao cho abc thì ta có phép trừ abc II. BÀI TẬP VÀ CÁC DẠNG TOÁN Dạng 1. Thực hiện phép tính cộng, trừ các số tự nhiên Phương pháp giải: Để tìm tổng, hiệu ta thường đặt tính. Trong một số trường hợp ta có thể tính nhanh, hợp lý bằng cách khéo léo sử dụng các tính chất của phép cộng. Lưu ý: Đối với bài toán tính nhanh, ta cần quan sát, phát hiện đặc điểm của các thành phần phép tính để áp dụng các tính chất một cách phù hợp. 1A. Thực hiện phép cộng: a) 1364045078 ; b) 6453714696 ; c) 129678346938 ; d) 134947892465 ; 1B. Thực hiện phép cộng: a) 25985142 ; b) 1252411748 ; c) 2392433131 ; d) 11292854977 . 2A. Thực hiện phép trừ: a) 5670284 ; b) 408546792 ; c) 4261019408 ; d) 100009823 .
2B. Thực hiện phép trừ: a) 4900408 ; b) 120042005 ; c) 47281 - 9088 ; d) 257616944 . 3A. Tính bằng cách hợp lý. a) 526439784736 ; b) 125390475210 ; c) 427163728467672000 ; d) 125372563 ; e) 23747377 . 3B. Tính bằng cách hợp lý. a) 813519 ; b) 786513522 ; c) 8973457834602754217 ; d) 111641136 ; e) 1222154518 . Dạng 2. Tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính. Phương pháp giải: Để tìm số hoặc chữ số chưa biết trong phép tính, ta cần vận dụng quy tắc và tính chất của phép tính:  Trong phép cộng, muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.  Trong phép trừ, muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ cộng với hiệu.  Trong phép trừ, muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu. 4A. Tìm x biết: a) 13144x ; b) 76234x ; c) 1264267x ; d) 25614572x . 4B. Tìm x biết: a) 847x ; b) 36124x ; c) 213498x ; d) 27611520x . 5A. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng dưới đây: a 98 145 aaN b 34 67 ab 213 ab 24 aaN 5B. Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng dưới đây:
a 100 231 b 67 72 0 ab 415 ab 18 aaN 6A. Viết chữ số thích hợp vào dấu *: a) b) 5*37 *3*7 692* *49** 21*73 3*647 6B. Viết chữ số thích hợp vào dấu *: a) b) **4* 176* **900 819** *1*53 3*647 7A. Tìm số thích hợp để điền vào dấu " ? " trong dãy phép tính dưới đây: 7B. Tìm số thích hợp để điền vào dấu " ? " trong dãy phép tính dưới đây: Dạng 3. Các bài toán thực tế sử dụng phép cộng và phép trừ Phương pháp giải: Để giải các bài toán có lời văn, ta thường làm theo các bước sau: Bước 1. Phân tích đề bài, lý luận để đưa ra phép toán phù hợp; Bước 2. Thực hiện phép tính rồi tìm ra kết quả; Bước 3. Kết luận. 8A. Một máy dệt ngày thứ nhất dệt được 284 m vải, ngày thứ hai dệt nhiều hơn ngày thứ nhất 22 m vải, ngày thứ ba dệt nhiều hơn ngày thứ hai 15 m vải. Hỏi cả ba ngày máy đó dệt được bao nhiêu + + - -
mét vải? 8B. Có ba thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có 275 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 43 lít, thùng thứ ba có nhiều hơn thùng thứ hai 15 lít dầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu? 9A. Một đội công nhân phải sửa hết 400 mét đường trong ba ngày. Ngày đầu tiên, đội đó sửa được 56 mét đường, ngày thứ hai đội đó làm nhiều hơn ngày đầu tiên là 17 mét đường. Hỏi ngày thứ ba đội công nhân đó còn phải sửa thêm bao nhiêu mét đường? 9B. Công ty giao hàng có 1193 gói hàng phải giao. Nếu họ gửi đi 103 gói hàng vào buổi sáng và 664 gói hàng vào buổi chiều, hỏi họ phải gửi đi bao nhiêu gói hàng vào buổi tối để đảm bảo tất cả các gói hàng đều đã được giao? Dạng 4: Tính tổng của dãy số cách đều Phương pháp giải: Để tính tổng của dãy số tự nhiên cách đều đã được sắp xếp theo thứ tự (tăng dần hoặc giảm dần), ta thực hiện theo hai bước sau: Bước 1. Tìm số số hạng của dãy; Số số hạng = (số lớn nhất - số nhỏ nhất ) : khoảng cách +1 Bước 2. Tìm tổng của dãy số. Tổng = (số lớn nhất + số nhỏ nhất) x số số hạng : 2 . 10A. Tính các tổng sau: a) 2223242829 ; b) 5101520100 ; c) 3036424860 ; d) 5049484746454321 ; 10B. Tính các tổng sau: a) 1112131819 ; b) 212325273133 ; c) 147112225 ; d) 45444342414013121110 ; III. BÀI TẬP TỰ LUYỆN 11. Thực hiện phép tính: a) 61952785 ; b) 4783610592 ; c) 18111555 ; d) 171365891 . 12. Tính bằng cách hợp lý:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.