Nội dung text 1. CHỦ ĐỀ 1.docx
A. TÓM TẮT KIẾN THỨC I. BIẾN THIÊN ENTHALPY CHUẨN CỦA PHẢN ỨNG Biến thiên enthalpy của phản ứng (nhiệt phản ứng) là lượng nhiệt tỏa ra hay thu vào của một phản ứng hóa học trong quá trình đẳng áp, được kí hiệu * rΔH đơn vị kJ hoặc kcal. Biến thiên enthalpy chuẩn (nhiệt phản ứng chuẩn) là nhiệt kèm theo phản ứng đó trong điều kiện chuẩn, được kí hiệu o r298ΔH . Phản ứng tỏa nhiệt Phản ứng thu nhiệt - Là phản ứng hóa học trong đó có sự giải phóng nhiệt năng ra môi trường. - Biến thiên enthalpy của phản ứng: r298ΔH0∘ - Là phản ứng hóa học trong đó có sự hấp thu - Biến thiên enthalpy của phản ứng: o r298ΔH0 Điều kiện chuẩn của một phản ứng: + Tất cả các chất trong phản ứng phải ở dạng nguyên chất. + Đối với chất khí: áp suất 1 bar, được coi là khí lí tường. + Đối với chất tan trong dung dịch: nồng độ 1 mol/L , được coi là dung dịch lí tưởng. + Phản ứng được tiến hành ở điều kiện áp suất không đổi hoặc nhiệt độ không đổi và nhiệt độ không đổi 25C∘ (hay 298K). Ví dụ xét phương trình nhiệt hóa học: 4(aq)(s)4(aq)(s)CuSOZnSZnSOCu o r298H231,04 kJ t (s)2(g)(g)2( g)CHOCOH o r298H131,25 kJ II. ENTHALPY TẠO THÀNH (NHIỆT TẠO THÀNH) Enthalpy tạo thành của một chất (nhiệt tạo thành) là nhiệt kèm theo phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất bền nhất, được kí hiệu * fΔH , đơn vị kJ/mol hoặc kcal/mol . Enthalpy tạo thành chuẩn (nhiệt tạo thành chuẩn) là enthalpy tạo thành trong điều kiện chuẩn, được kí hiệu o f298ΔH . Qui ước: Enthalpy tạo thành chuẩn của các đơn chất bền bằng 0 . Bảng 1. Enthalpy tạo thành chuẩn của một số chất Chất o f298ΔH kJ/mol Chất o f298ΔH kJ/mol Chất f298ΔH kJ/mol ∘ 1 ENTHALPY. BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC
AgBrs 99,51 CuOs 157,30 HIg 25,90 23AlOs 1676,00 3CHCOOHl 487,00 KCls 436,5 22CHg 227,00 3CHCOONas 709,32 3KClOs 397,7 24CHg 52,47 4CHg 74,87 2MgCl s 641,60 25CHOHg 235,10 23FeOs 825,50 2 NOg 82,05 25CHOHl 277,63 34FeOs 1121,00 24 NOg 9,16 38CHg 105,00 FeOs 272,00 23NaCOs 1130,80 6126CHOs 1273,30 2HOg 241,82 NaCls 411,10 66CHl 49,00 2HO1 285,84 3NaHCOs 947,70 2Ca(OH)s 986,09 22HO (aq) 191,20 NaOHs 425,60 3CaCOs 1206,90 22HOl 187,80 34NaPOaq -1917 CaOs 635,10 24HSOl 813,98 NOg 90,29 COg 110,50 HBrg 36,30 2NOg 33,20 2COg 393,50 HClaq 167,46 3NHg 45,90 23CrOs 1128,60 HClg 92,31 2SOg 296,80 2CS 87,90 HFg 273,00 3SOg 396,00 III. SỰ BIẾN ĐỔI DẤU VÀ GIÁ TRỊ 298ΔHf∘ Phản ứng tỏa nhiệt: oof298f298ΔHspΔH (cđ) or298ΔH0 . Phản ứng thu nhiệt: 0f298f298ΔHspΔH∘ (cđ) or298ΔH0 . NOTE Các phản ứng có o r298ΔH0 thì thường xảy ra thuận lợi. IV. TÍNH BIẾN THIÊN ENTHALPY CỦA PHẢN ỨNG HÓA HỌC 1. Xác định biến thiên enthalpy của phản ứng dựa vào năng lượng liên kết