PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text WEEK 1 Anh 9.docx

GRAMMAR WEEK 1 DAY 1: I HAVE TWO BROTHERS AND A SISTER ► NOUNS (DANH TỪ) Danh từ là những từ dùng để chỉ người, sự vật, sự việc,... Có thể phân loại danh từ thành hai nhóm: danh từ đếm được và danh từ không đếm được. Để xác định được một danh từ đếm được hay không, chúng ta có thể sử dụng số đếm. E.g.:  I have a pen. (Tôi có một cây bút.)  She has three apples. (Cô ấy có ba quả táo.)  We don’t have much water left. (Chúng ta không còn nhiều nước.) 1. Countable nouns (Danh từ đếm được) Danh từ đếm được số ít: Danh từ đếm được số ít thường đi sau mạo từ không xác định a và an. E.g.: a banana (một quả chuối), an apple (một quả táo), a child (một đứa trẻ),... Mạo từ a: đi cùng với các danh từ bắt đầu bằng phụ âm b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z E.g.: a cat (một con mèo), a dog (một con chó), a woman (một người phụ nữ),... Mạo từ an: đi cùng với các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm a, e, i, o, u E.g.: an orange (một quả cam), an umbrella (một cái ô), an idiot (một kẻ ngốc),... Phụ âm là âm thanh phát ra bị cản trở bởi môi, răng, hoặc cuống họng. Các trường hợp đặc biệt: Nguyên âm là âm phát ra không gặp cản trở  Các danh từ bắt đầu bằng nguyên âm nhưng đi cùng mạo từ "a": a university (một trường đại học), a unit (một đơn vị), a union (một liên đoàn),...  Các danh từ bắt đầu bằng phụ âm nhưng đi cùng mạo từ "an": an hour (một tiếng), an honor (một niềm vinh dự), an heir (một người thừa kế),... Danh từ đếm được số nhiều: Cách biến đổi số ít thành số nhiều Hầu hết danh từ Danh từ kết thúc bằng -s, -ch, -sh, -x, -z Danh từ kết thúc bằng -f hoặc -fe Thêm -s Thêm -es Chuyển -f/ -fe thành -ves
1 leaf 2 leaves 1 car 2 cars 1 bus 2 buses (1 chiếc lá) (2 chiếc lá) (1 xe hơi) (2 xe hơi) (1 xe buýt) (2 xe buýt) 1 wolf 2 wolves 1 book 2 books 1 match 2 matches (1 con sói) (2 con sói) (1 cuốn sách) (2 cuốn sách) (1 que diêm) (2 que diêm) 1 wife 2 wives 1 apple 2 apples 1 box 2 boxes (1 người vợ) (2 người vợ) (1 quả táo) (2 quả táo) (1 chiếc hộp) (2 chiếc hộp) 1 knife 2 knives 1 house 2 houses 1 dish 2 dishes (1 con dao) (2 con dao) (1 ngôi nhà) 1 student (1 học sinh) (2 ngôi nhà) 2 students (2 học sinh) (1 cái đĩa) 1 quizz (1 câu đố) (2 cái đĩa) 2 quizzes (2 câu đố) Ngoại trừ: roof - roofs (mái nhà), Cliff-cliffs (vách đá),… Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + -y Danh từ kết thúc bằng phụ âm + -y Danh từ bất quy tắc Thêm -s Chuyển -y thành -ies 1 woman (1 người phụ nữ) 1 child (1 đứa trẻ) 1 foot (1 bàn chân) 1 mouse (1 con chuột) 1 person (1 người) 2 women (2 người phụ nữ) 2 children (2 đứa trẻ) 2 feet (2 bàn chân) 2 mice (2 con chuột) 2 people (2 người) 1 days 2 days 1 city 2 cities (1 ngày) (2 ngày) (1 thành phố) (2 thành phố) 1 key 2 keys 1 baby 2 babies (1 chìa khóa) (2 chìa khóa) (1 em bé) (2 em bé) 1 donkey 2 donkeys 1 party 2 parties (1 con lừa) (2 con lừa) (1 bữa tiệc) (2 bữa tiệc) 1 guy 2 guys 1 country 2 countries (1 chàng trai) (2 chàng trai) (1 đất nước) (2 đất nước) Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + -o Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + -o Danh từ đặc biệt Thêm -s Thêm -es Giữ nguyên 1 zoo (1 sở thú) 1 radio (1 đài ra-đi-ô) 1 video (1 đoạn băng) 1 kangaroo (1 con chuột túi) 2 zoos (2 sở thú) 2 radios (2 đài ra-đi-ô) 2 videos (2 đoạn băng) 2 kangaroos (2 con chuột túi) 1 hero (1 anh hùng) 1 tomato (1 cà chua) 1 echo (1 tiếng vang) 2 heroes (2 anh hùng) 2 tomatoes (2 cà chua) 2 echoes (2 tiếng vang) 1 sheep (1 con cừu) 1 fish (1 con cá) 1 deer (1 con hươu) 1 species (1 loài) 1 series (1 xê-ri) 2 sheep (2 con cừu) 2 fish (2 con cá) 2 deer (2 con hươu) 2 species (2 loài) 2 series (2 xê-ri) Ngoại trừ: photos (những bức ảnh), pianos (những cây đàn dương cầm), ... 2. Uncountable nouns (Danh từ không đếm được) Danh từ không đếm được thường là: Các từ chỉ dung dịch Các từ chỉ khái niệm trừu tượng water (nước), wine (rượu vang), oil (dầu ăn), gas (xăng), lemonade (nước chanh),... freedom (sự tự do), communication (sự giao tiếp), motivation (động lực),...
Các từ chỉ cảm xúc Các danh từ khối happiness (niềm hạnh phúc), fear (nỗi sợ hãi), sadness (nỗi buồn),... furniture (nội thất), transportation (phương tiện giao thông), hair (tóc),...  GRAMMAR & PRONUNCIATION EXERCISES I - Fill in the blanks with "a" or "an". (Điền vào chỗ trống "a" hoặc "an".) 1. umbrella 6. device 11. engineer 2. park 7. student 12. building 3. living room 8. exercise 13. artist 4. hour 9. gift shop 14. composer 5. university 10. idea 15. air-conditioner II - Place the following nouns in countable and uncountable noun columns. (Sắp xếp các danh từ sau vào hai cột danh từ đếm được và không đếm được.) child doctor furniture bedroom milk information book oil school table brother tooth knowledge sadness employee sugar advice fork hope bread equipment homework air bathroom fear pupil Danh từ đếm được Danh từ không đếm được III - Complete the following sentences, adding "-s/ -es" if necessary. (Hoàn thành các câu sau, thêm "-s/ -es" nếu cần thiết.) E.g.: There are only two tomatoes in the fridge. (tomato) 1. My father has two . (sister) 2. I am really busy now. I don’t have for breakfast. (time) 3. There are ten on the floor. (box) 4. I don’t have enough to make a birthday cake. (chocolate) 5. I have visited five in Europe. (country) 6. They have four . (child) 7. Would you like a of tea? (cup) 8. I could see my reflection in the . (water) 9. At least twelve were killed in the crash yesterday. (person) 10. I have to finish three by Friday. (report)  READING EXERCISES Read the following passage and decide whether the statements are True or False. (Đọc đoạn văn sau và quyết định những phát biểu đã cho Đúng hay Sai.) THE SIMPSON FAMILY The Simpsons live in a fictional town in the USA called Springfield. Homer Simpson is the father of the family. He is 39 years old. He’s tall, fat and strong. Homer likes eating and drinking very much. He is not very clever, but he is very funny. His wife, Marge, is a good mother who has to take care of Homer and the rest of the family most of the time. She is 38 years old and she is usually very calm and gentle. Marge has got a good relationship with her sisters, Patty and Selma. Bart is 10 years old. He is not very bright. In fact, he is a weak student who enjoys comic books and skateboarding. He often tells lies and he is naughty. He is short with fair hair.
Lisa is 8 years old. She is short and she’s got fair hair. She is an excellent student and a nice person. She is almost the complete opposite of Bart, except that they both enjoy the cartoons of "Itchy and Scratchy". In her free time, she likes playing the saxophone and reading books. Maggie is the baby of the family. She is only one year old. She can’t walk and she can’t talk but she is very clever. Almost every little thing in this family is humorous. In general, their everyday life is funny. Statements True False 1. The Simpsons live in Springfield, an imaginary town.   2. Homer is very intelligent.   3. Marge has got two sisters.   4. Bart and Lisa have got the different hair color.   5. Maggie Is the youngest in the Simpson family.  

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.