PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text UNIT 5- HS.docx



. 3 75. riverside (n) /ˈrɪv.ɚ.saɪd/ bờ sông 76. cheer (n) /tʃɪr/ sự cổ vũ, khích lệ 77. steamed (adj) /stiːmd/ được hấp 78. monk (n) /mʌŋk/ thầy tu, nhà sư 79. respect (n) /rɪˈspekt/ sự kính trọng, ngưỡng mộ 80. preserve (v) /prɪˈzɝːv/ giữ gìn, bảo tồn 81. young rice (n) /jʌŋ raɪs/ cốm  Structures (Cấu trúc) No structures/ collocations/ idioms/ phrasal verb Meaning 1. Be coming soon Ex: The wedding of Anna and Jack is coming soon. Sắp đến, sắp diễn ra Vd: Đám cưới của Anna và Jack sắp diễn ra. 2. Be an important part of sb/ sth Ex: Flowers are an important part of Mother’s Day. Là một phần quan trọng của ai/ việc gì Vd: Hoa là một phần quan trọng trong ngày của mẹ. 3. Chase away Ex: Spas and hot springs chase away winter chills. Xua đuổi, đuổi đi Vd: Những suối nước nóng xua đi cái giá lạnh của mùa đông. 4. Pray for sb/sth Ex: I always pray for peace in the world. Cầu nguyện cho ai/điều gì Vd: Tôi luôn cầu nguyện hòa bình trong thế giới. 5. Break with tradition Ex: The wedding ceremony broke with tradition by having the bride walk down the aisle alone. phá vỡ truyền thống Vd: Lễ cưới đã phá vỡ truyền thống vì cô dâu đi bộ xuống hành lang một mình. 6. Lead to Ex: That road leads to my grandparents’ house. Dẫn đến Vd: Con đường này dẫn đến nhà của ông bà tôi. 7. Go from house to house Ex: They went from house to house, begging the people for bread. Đi từ nhà này đến nhà kia Vd: Họ đi từ nhà này đến nhà khác xin bánh mì. 8. Ask for Ex: Might I ask for a photograph of your little daughter? hỏi xin, muốn gì Vd: Cho phép tôi chụp một bức hình của con gái anh nhé? 9. In addition to sth Ex: I study French in addtition to English Ngoài, bên cạnh cái gì Vd: Ngoài tiếng Anh tôi còn học tiếng Pháp. 10. Thank for + N/ V-ing Ex: I thanked them for helping me when I have trouble in doing business. Cảm ơn vì điều gì Vd: Tôi cảm ơn họ vì họ đã giúp đỡ tôi khi tôi gặp khó khăn trong làm ăn. 11. Happen + to-inf 1. Ex: If you happen to see Lisa, please give her this gift. Tình cờ Vd: Nếu bạn tình cở gặp Lisa, xin hãy đưa cho cô ấy món quà này. 12. Instead of Thay vì
. 4 Ex: Why not use your bike to get to work instead of your car? Vd: Tại sao bạn không đi làm bằng xe đạp thay vì ô tô nhỉ? 13. To strengthen the bonds Ex: Sharing chores would help strengthen family bonds. Thắt chặt tình cảm Vd: Chia sẻ việc nhà sẽ giúp thắt chặt tình cảm gia đình. 14. Wait for sb/sth + to-inf Ex: I can't go out yet. I'm waiting for John to phone. chờ đợi ai/ cái gì để làm điều gì Vd: Tôi không thể đi. Tôi đang chờ John gọi điện. 15. Be excellent at Ex: He is excellent at swimming. Giỏi, xuất sắc về Vd: Anh ta xuất sắc về bơi lội. 16. Look forward to + V-ing Ex: I am looking forward to seeing my boyfriend. Mong chờ điều gì đó một cách háo hức Vd: Tôi đang mong chờ gặp người yêu tôi. 17. Dress up Ex: You don’t need to dress up just to go to the pub-jeans and T-shirt will do. Mặc quần áo đàng hoàng, lịch sự Ex: Bạn không cần phải ăn mặc lịch sự khi đến quán rượu- quần jeans và áo thun là ổn. 18. To keep sth/sb alive Ex: There was not enough oxygen to keep us alive. Giữ cho điều gì/ ai đó còn tồn tại/ sống Vd: Không có đủ oxy để giữ chúng ta sống sót. 19. Put in/ into Ex: We've put a lot of effort in this project and we want it to succeed. Đặt vào Ex: Chúng tôi đã đặt nhiều nỗ lực vào dự án này và chúng tôi muốn nó thành công. 20. It’s the custom for sb to V Ex: It’s a custom for Vietnamese people to decorate their houses before Tet. Đó là phong tục để ai đó làm gì Vd: Đó là một phong tục cho người Việt Nam trang trí nhà cửa trước Tết. 21. There’s a tradition that + S + V Ex: There’s a tradition that Vietnamese women wear Ao Dai. Có một truyền thống rằng Vd: Có một truyền thống rằng phụ nữ Việt Nam hay mặc Áo Dài. 22. Accoding to tradition, S + V Ex: According to tradition, Vietnamese people are always proud of their country. Theo truyền thống, …. Vd: Theo truyền thống, người Việt Nam luôn tự hào về đất nước của họ. 23. Follow the tradition of + V-ing Ex: Vietnamese adults follow the tradition of giving children lucky money. Ai đó theo truyền thống làm gì Vd: Người lớn Việt Nam theo truyền thống là lì xì cho trẻ em. 24. Break with tradition by V-ing Ex: He breaks with tradition by having fish for Thankgiving dinner. Phá vỡ truyền thống bằng cách. Vd: Anh ta phá vỡ truyền thống bằng việc ăn cá vào bữa tối lễ tạ ơn. 25. Have the custom of + V-ing Ex: This village has the custom of eating vegetables on Thursday.. Ai đó có phong tục làm gì Vd: Ngôi làng này có phong tục ăn rau củ vào hôm thứ Năm. 26. There’s a custom of V-ing Có một phong tục làm gì

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.