Nội dung text Ung Bướu GK Y21.docx
Đề Ung Bướu GK Y21 Người gõ đề: Nguyễn Đông Phương Nhu Y21D - 22 Nguyễn Quỳnh Vân Uyên Y21F-31. Nguyễn Văn Tú - Y21F-31. Nguyễn Minh Khánh Y21D-23 Đề: Câu 1: Một người 6 năm trước bị loét dạ dày do Helicobacter pylori và được điều trị khỏi. Trong những năm gần đây do dịch COVID-19 nên cô bị stress, áp lực về cuộc sống, công việc. Gần đây, cô phát hiện bị ung thư dạ dày. Chẩn đoán đúng nhất của bác sĩ về lý do gây bệnh? A. Do Helicobacter pylori gây viêm từ trước nên giờ phát triển khối u B. Do stress, áp lực trong thời gian gần đây tạo nhiều gốc oxy hóa làm tổn thương hệ gen nên dễ bị ung thư C. Không thể chẩn đoán được lý do cụ thể vì ung thư dạ dày có thể do nhiều nguyên nhân D. … Câu 2: Thành phần protein quan trọng nhất nào của HPV có vai trò trong nhân đôi DNA? A. E1 B. E2 C. E5 D. E6 Câu 3: Độc aflatoxin thường gặp ở đâu? A. Ngũ cốc bị ẩm mốc B. Hình thành trong thịt nướng C. Xuất hiện trong bụi mịn D. Do virus tiết ra Câu 4: Uống rượu gây ung thư gì ngoài gây UT cho đường tiêu hóa và vùng hầu họng A. Ung thư vú B. Ung thư thận C. Ung thư tuyến giáp D. Ung thư tuyến tiền liệt Câu 5: Tia cực tím gây ung thư theo cơ chế nào sau đây? A. Tác động lên lớp gai của da có urocanic acid B. urocanic acid chuyển từ dạng cis sang dạng trans C. Dạng trans của acid urocanic ức chế miễn dịch D. Tác động làm suy giảm miễn dịch kết hợp với ĐB gene điều này góp phần dẫn đến ung thư. Câu 6: Các thức ăn nên hạn chế có nguy cơ gây ung thuộc chất sinh ung nhóm I?
A. Dưa chua, thăn sườn nướng, khô cá sặc. B. Chà bông gà, cá khô, cá ba sa. C. Khô cá sặc, chà bông gà, dưa chua D. Thịt luộc, chà bông, jambom. Câu 7: Đặc điểm không có ở quá trình apoptosis A. Giải phóng men tiêu thể B. Là quá trình điều hoà được C. Yếu tố chủ yếu là Caspase Câu 8: Các nghề nghiệp thợ sơn, làm móng tay, làm gỗ, … bị ung thư do tiếp xúc tác nhân nào? A. Chất hữu cơ bay hơi B. Bụi mịn C. Hidrocacbon vòng thơm D. Kim loại nặng Câu 9: khói từ rơm rạ gây ung thư do A. Khí CO gây ung thư hầu họng B. Khí NOx tiếp xúc với nước bọt rồi gây ung thư dạ dày C. PM 2.5 có kích thước nhỏ có thể xuyên qua hàng rào phế nang mao mạch gây ung thư phổi D. Khí CH4 Câu 10: Cô Angelina Jolie mắc hội chứng ung thư vú - buồng trứng di truyền do mang đột biến gen BRCA1. Đột biến gen này sẽ gây ra hậu quả nào sau đây? A. Kích thích mô tái lập dân số tế bào liên tục B. Là cơ chế gây nên câm lặng ngoài gen C. Các telomere của NST không cắt ngắn được D. Tế bào không sửa chữa được đứt gãy chuỗi DNA Câu 11: Phân loại u có thể dựa vào loại tế bào u, tạng bị tổn thương. Dựa trên đặc tính hành vi sinh học của tế bào u có thể phân loại u thành các loại sau, NGOẠI TRỪ: A. U lành B. U giáp biên C. U ác D. U quái Câu 12: Telomere và telomerase có vai trò trong đặc tính nào sau đây của tế bào ung thư? A. Xâm lấn và di căn xa B. Tăng sinh mạch máu C. Khả năng phân bào vô hạn D. Tăng trưởng không kiểm soát Câu 13: Trong bệnh bạch cầu dòng tủy mạn có mang đột biến của gen nào sau đây? A. Bax
B. Bcl-2 C. Bak D. Bcl-Xs Câu 14: Ung thư có thể chia làm 4 nhóm chính, chọn câu SAI: A. U ác biểu mô B. U của tế bào xương C. U ác trung mô D. U ác dòng lympho. Câu 15: Sản phẩm nào của gen sửa chữa bắt cặp sai (MMR) có vai trò nhận diện sự bắt cặp sai? A. MSH2, MSH6 B. PMS2, MLH1 C. MLH1, MSH2 D. PMS2, MSH6 Câu 16: Tập thể dục ngừa UT nào: A. Ung thư vú, đại tràng, nội mạc tử cung. B. Ung thư dạ dày, vú, buồng trứng C. Ung thư phổi, dạ dày, tuyến tiền liệt D. Ung thư vú, dạ dày, đại trực tràng Câu 17: Chích vaccine ngừa được UT nào A. UT cổ tử cung và UT vú B. UT gan và UT cổ tử cung C. UT tuyến tiền liệt và UT gan D. UT gan và UT đại tràng Câu 18: Ung thư vú là bệnh lý rất thường gặp, cơ chế bệnh sinh rất phức tạp, có thể do mang tính di truyền, có thể liên quan đến chế độ ăn uống giàu năng lượng. Khi nói đến “ung thư vú” nghĩa là nói đến sự ác tính của thành phần, chọn câu đúng: A. Tế bào u ác tính có xuất nguồn từ tế bào biểu mô lót của ống tuyến vú B. Tế bào u ác tính có xuất nguồn từ tế bào nội mô mạch máu C. Tế bào u ác tính có xuất nguồn từ tế bào mỡ D. Tế bào u ác tính có xuất nguồn từ tế bào dòng lympho Câu 19: Bệnh lý nào sau đây rất phù hợp cho sự nghiên cứu quá trình sinh ung thư? A. Ung thư vú B. Ung thư gan C. Ung thư phổi D. Ung thư đại tràng Câu 20: Đột biến gen ERCC liên quan đến A. Khô da sắc tố
B. Bướu TK đệm C. U nguyên bào võng mạc D. Ung thư phổi Câu 21: Yếu tố chính trong cơ chế chết tế bào theo lập trình? A. Caspase B. Protein Bax C. Protein Bcl-2 D. Cytochrome C Câu 22: Bệnh nhân nam, 50 tuổi, chẩn đoán là ung thư đại tràng phải, bệnh nhân được phẫu thuật cắt đoạn đại tràng kèm nạo hạch, khi khảo sát hạch có 3 hạch kích thước 1cm, 5 hạch có kích thước 0,3-0,5cm và 15 hạch có kích thước < 0,2cm. Chọn câu SAI: A. Tế bào ung thư di căn hạch thông qua mạch đến, nên tế bào di căn thường ở dưới vỏ bao hạch nên phải khảo sát kỹ vùng dưới vỏ. B. Các hạch lớn được cắt thành nhiều lát nhỏ để khảo sát C. Để xác định hạch bị di căn hay không, phải khảo sát vi thể trên nhiều mặt cắt, nếu không có thể bị bỏ sót D. Hạch lớn đều là do di căn, hạch nhỏ < 0,2cm thường không có di căn nên không cần phải khảo sát Câu 23: Các đặc điểm cần khảo sát để xác định bản chất lành hay ác của khối u, chọn câu SAI: A. Có đột biến gen B. Nhân dị dạng C. Nhân tăng sắc D. Phân bào bất thường Câu 24: Chọn câu SAI về tổn thương DNA: A. Là biến cố không thể tránh khỏi trong quá trình sống B. Xảy ra do sai sót trong quá trình nhân đôi tế bào C. Do tiếp xúc với các tác nhân gây bệnh: virus, vi khuẩn D. Những tổn thương DNA không được sửa chữa sẽ gây nên bệnh lý Câu 25: Cơ chế sinh ung ngoài gen, chọn câu ĐÚNG: A. Là những thay đổi trên chuỗi DNA, làm xáo trộn trình tự chuỗi và ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen B. Có 3 cơ chế chính là methyl hóa DNA, biến đổi phân tử Histone và micro-DNA C. Sự methyl hóa DNA làm mất biểu hiện gen đè nén bướu D. Sự biến đổi phân tử Histone làm nhiễm sắc thể chuyển từ dạng mở sang dạng đóng và giúp tăng biểu hiện gen Câu 26: Mỗi loại ung thư sẽ có đặc điểm và cơ chế di căn khác nhau, ung thư biểu mô có thể di căn theo các con đường sau, chọn câu sai: A. Mạch lympho, hạch lympho