Nội dung text B. TU LUAN - DA.docx
1 B. TỰ LUẬN Dạng 1. Xác định các số hạng của dãy số Câu 1. (CD11) Viết năm số hạng đầu của mỗi dãy số có số hạng tổng quát nu cho bởi công thức sau: a) (1) 21 n nu n b) 2n nu n Lời giải a) Năm số hạng đầu của dãy số nu là: 1111 1;;;; 3579 . b) Năm số hạng đầu của dãy số nu là: 832 2;2;;4; 35 . Câu 2. (CD11) Tính tổng 6 số hạng đầu của dãy số nu , biết 31nun . Lời giải Tổng 6 số hạng đầu của dãy số nu là 57. Câu 3. (CD11) Cho dãy số nu biết 12u và 2 12nnuu với mọi 2n . Viết năm số hạng đầu của dãy số và dự đoán công thức của số hạng tổng quát nu . Lời giải Năm số hạng đầu của dãy số nu là 2;6;22;10;23 . Dự đoán công thức số hạng tổng quát 2(1)nun . Câu 4. (CD11) Cho dãy số nu , biết sin(21) 4nun . a) Viết bốn số hạng đầu của dãy số. b) Chứng minh rằng 4nnuu với mọi 1n . c) Tính tổng 12 số hạng đầu của dãy số. Lời giải a) 2222 ;;; 2222 . b) 4sin(27)sin(21)2sin(21),1 444nnunnnun c) Tổng 12 số hạng của dãy số là: 123412.uuuuu 12342222330. 2222uuuu Câu 5. (CTST11) Gọi nu là tổng diện tích các hình vuông có ở hàng thứ n trong Hình (mỗi ô vuông nhỏ là 1 đơn vị diện tích).