Nội dung text UNIT 7.docx
Eg: Attendance at lectures is compulsory. Attendance check: Điểm danh 7. journalist /ˈdʒɜːnəlɪst/ (n) nhà báo journal /ˈdʒɜː.nəl/ (n) tờ báo, tập san Eg: He became editor of a medical journal Journalism /ˈdʒɜː.nə.lɪ.zəm/ (n) ngành báo chí Eg: Academy of Journalism and Communication: Học viện báo chí và tuyên truyền 8. musician /mjuˈzɪʃn/ (n) nhạc sĩ Music /ˈmjuː.zɪk/ (n) âm nhạc classical/pop/dance/rock music musical /ˈmjuː.zɪ.kəl/ (a) thuộc về âm nhạc musical instruments: nhạc cụ 9. veterinarian /ˌvetərɪˈneəriən/ (n) bác sĩ thú y ( hay viết tắt là vet /vet/) Eg: The farmer called the vet out to treat a sick cow. 10. vlogger /ˈvlɒɡə(r)/ (n) người làm vlog (vlog = video + blog) Eg: Vlog is a blog that contains video material. Lesson 2 11. celebrity /səˈlebrəti/ (n) người nổi tiếng Eg: Hollywood celebrities turned up at Laguna Beach. 12. helicopter /ˈhelɪkɒptə(r)/ (n) trực thăng 13. home theater /ˌhəʊm ˈθɪətə(r)/ (n) rạp chiếu phim tại nhà 14. jet /dʒet/ (n) máy bay phản lực 15. mansion /ˈmænʃn/ (n) biệt thự Apartment /ə’pɑ:tmənt/ (n) căn hộ (Dùng để chỉ một dãy các phòng nằm trên một tầng của tòa nhà, có đầy đủ phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ riêng biệt, hay còn gọi là chung cư) Flat /flæt/ (n) căn hộ (Dùng để chỉ những căn hộ có diện tích lớn hơn, thậm chí là chiếm cả một tầng của toà nhà). Studio apartment (= studio flat) có thể hiểu là “căn hộ nhỏ”, diện tích khoảng dưới 40 m2 với 1 phòng đa chức năng.
Dormitory /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/: Có nghĩa là kí túc xá. Đây là một toà nhà bao gồm nhiều phòng cho sinh viên hoặc học sinh thuê lại. Penthouse /’penthaus/: là tầng trên cùng của một tòa nhà cao tầng/chung cư. Với một không gian mở, tầm nhìn rộng và khung cảnh đẹp Bungalow /’bʌɳgəlou/ là những căn nhà đơn giản, chỉ có một tầng và không có cả tầng hầm nên không có cầu thang. Villa /ˈvɪl.ə/: Là một toà biệt thự bao gồm sân vườn rộng, đẹp, thoáng đãng, có thể bao gồm cả bể bơi, phòng chiếu phim. Mansion /ˈmæn.ʃən/: Mansion lớn hơn nhiều so với Villa. Là biệt thự có nhiều phòng bên trong, đôi khi có thể là tập hợp của nhiều biệt thự khác nhau trong cùng một khuôn viên rộng lớn. 16. millionaire /ˌmɪljəˈneə(r)/ (n) triệu phú billionaire /ˌbɪl.jəˈneər/ (n) tỉ phú 17. sports car /ˈspɔːts kɑː(r)/ (n) xe ô tô thể thao 18. yacht /jɒt/ (n) du thuyền Lesson 3 20. focus /ˈfəʊ.kəs/ (n) sự tập trung (số nhiều là focuses hoặc foci /ˈfəʊ.saɪ/ ) focus /ˈfəʊ.kəs/ (v) tập trung vào be focused on 21. fit /fɪt/ (adj) mạnh khỏe ≠ unfit (adj) Eg: Keep fit and stay healthy fit /fɪt/ (v) vừa vặn/ phù hợp cho điều gì Fitness /ˈfɪt.nəs/ (n) sự cân đối, khỏe mạnh Fitness center (n) a place where you go to exercise, for example by lifting weights or using other equipment (phòng tập Gym) BÀI TẬP ÁP DỤNG EXERCISE 1 Complete the sentences using the given words. game designers journalist musicians veterinarian helicopter mansion millionaire focused fit dentist director dream engineer flight attendants 1. He is a very famous film_________in Vietnam.