Nội dung text Đề số 1-30.docx
Đề số 1 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất một ẩn ? A. B. C. D. Câu 2: Đẳng thức nào sau đây đúng với ? A. B. C. D. Câu 3: Trong các phương trình dưới đây, có bao nhiêu phương trình là phương trình bậc hai một ẩn ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4: Xác định hệ số của hàm số để đồ thị của nó đi qua hai điểm . A. B. C. D. Câu 5: Hai lớp và có tổng số học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm , mỗi em lớp 9A trồng được 3 cây và mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Gọi số HS lớp ; lần lượt là . Hệ phương trình biểu diễn mối liên hệ số cây và số học sinh của hai lớp là: A. B. C. D. Câu 6: Cho vuông tại . Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. B. C. D. Câu 7: Hai tiếp tuyến tại và của đường tròn cắt nhau tại . Chọn khẳng định sai. A. B. là đường trung trực của . C. D. tại trung điểm của . Câu 8: Diện tích hình quạt tròn có bán kính bằng 5cm và góc ở tâm có số đo là là ? A. B. C. D. Câu 9: Cho (O), từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến MA, MB sao cho . Góc ở tâm do hai tia OA, OB tạo ra là: A. B. C. D. Câu 10: Cho các đường tròn tiếp xúc ngoài với nhau đôi một. Hai đường tròn và tiếp xúc với nhau tại. Đường tròn tiếp xúc với đường tròn và lần lượt tại và . Tính diện tích tam giác . A. B. C. D. Câu 11: Biểu đồ ghi lại điểm kiểm tra một tiết môn toán của học sinh lớp 7A như sau: Tần số tương đối của điểm 8 (làm tròn đến hàng phần trăm) là : A. 0,23 B. 7 C. 70% D. 0,25 Câu 12: Một hộp có 30 thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1; 2; 3; 4; 5; … ;29 ; 30 hai thẻ khác nhau thì ghi số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ trong hộp. Xác suất của biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho cả 2 và 5” là: A. B. C. D. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Bạn Huyền có 30 000 đồng, Huyền muốn mua 1 cái bút giá 8000 đồng và x quyển vở, biết giá mỗi quyển vở là 3000 đồng. a) Ta có b) Ta có c) Bạn Huyền có thể mua được tối đa 8 quyển vở d) Với số tiền trên bạn Huyền có thể mua được 1 cái bút và tối đa 7 quyển vở Câu 2: Trong mỗi ý a), b), c), d) ở dưới đây, thí sinh chọn đúng hoặc sai: a) Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả b) Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả c) Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả d) Khử mẫu của biểu thức ta được kết quả Câu 3: Cho điểm thuộc đoạn thẳng sao cho . Vẽ về phía của các nửa đường tròn có đường kính và có tâm theo thứ tự là . Đường thẳng vuông góc với tại cắt tại . Gọi theo thứ tự là giao điểm của với và N M E BKOCIA a) b) là tiếp tuyến chung của và c) d) Tính diện tích hình giới hạn bởi nửa đường tròn Câu 4: Trong môn Công nghệ, một lớp 9 khảo sát về tần số sử dụng các thiết bị điện tử của các học sinh trong lớp. Kết quả được trình bày như sau: Thiết bị điện tử Điện thoại Máy tính Máy tính bảng Khác Tần số (m) 18 12 6 4 Lựa chọn đúng, sai: a) Tần số tương đối của học sinh sử dụng điện thoại là 45%. b) Tần số tương đối của học sinh sử dụng máy tính là 15%. c) Thiết bị điện tử ít được sử dụng nhất là máy tính bảng. d) Tổng số học sinh tham gia khảo sát là 40. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1: Tổng hai số tự nhiên bằng . Biết số thứ nhất bằng số thứ hai. Tìm số thứ hai ? Câu 2: Cho . Khi đó, giá trị của có kết quả là .… Câu 3: Cho . Gọi là giá trị lớn nhất của . Giá trị của biểu thức là: Câu 4: Cho hình vẽ sau, biết . Số đo của là…..? 130o D B A Om Câu 5: Một khu đất có dạng hình tam giác vuông cân tại với độ dài cạnh là . Người ta trồng hoa trên mảnh đất hình quạt (phần được tô đậm), phần còn lại trồng cỏ. Tính diện tích phần đất trồng cỏ (lấy ).
AC D B Câu 6: Kết quả kiểm tra môn Toán giữa học kì 2 của học sinh lớp 9D được cho trong bảng tần số sau: Điểm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 0 0 2 2 7 8 9 5 6 1 Tỉ lệ học sinh dưới trung bình so với học sinh trên trung bình là , giá trị của a là ? -------------- HẾT --------------- Phần 1: Câu hỏi nhiều lựa chọn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Chọn B D B B A A D D C B A B Phần 2: Câu hỏi lựa chọn Đúng/Sai Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm. - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm - Thí sinh chỉ lựa chọn đúng chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 a) S S S Đ b) Đ S Đ S c) S Đ Đ S d) Đ Đ S Đ Phần 3: Câu hỏi trả lời ngắn (Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm) Câu 17 18 19 20 21 22 Chọn 34 -1 6072 100 43 9
PHẦN LỜI GIẢI Câu 1: B Lời giải: Các phương trình ; ; là các phương trình bậc nhất một ẩn. Phương trình hay là phương trình bậc nhất một ẩn. Câu 2: D Lời giải: Vận dụng công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn. Vì nên Câu 3: B Lời giải: Dựa vào định nghĩa: Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng trong đó là ẩn; là những số cho trước gọi là hệ số và . Câu 4: B Lời giải: Thay tọa độ của điểm A và điểm B vào hàm số ta được: Vậy Câu 5: A Lời giải: Gọi số học sinh lớp là (học sinh), số học sinh lớp là (học sinh) Với Do hai lớp có 67 học sinh nên ta có PT (1) Do mỗi em lớp trồng được 3 cây và mỗi em lớp trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số cây nên ta có PT (2) Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình Câu 6: A Lời giải: Dựa vào hệ thức : Trong tam giác vuông, mỗi cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với góc đối hoặc nhân với góc kề Câu 7: D Lời giải: