PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text 32. Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 Địa lí Sở GD&ĐT Bà Rịa - Vũng Tàu.docx

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÀ RỊA – VŨNG TÀU ĐỀ THI THAM KHẢO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN THI: ĐỊA LÍ (Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề) PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án Câu 1: Trung du và miền núi Bắc Bộ không có thế mạnh về khai thác A. quặng kim loại. B. các loại đá. C. dầu và khí. D. quặng phi kim. Câu 2: Ở nước ta hiện nay, hoạt động khai thác hải sản đang được đẩy mạnh ở A. vùng biển xa bờ. B. vùng biển ven bờ. C. những đầm phá. D. tại các sông lớn. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng về hoạt động nội thương của nước ta hiện nay? A. Mạng lưới phân bố rộng khắp. B. Tập trung chủ yếu ở miền núi. C. Thương mại điện tử phát triển. D. Đã thu hút được vốn nước ngoài. Câu 4: Ở nước ta hiện nay, số lượt khách du lịch trong nước ngày càng tăng chủ yếu do A. tài nguyên du lịch phong phú và đa dạng. B. mức sống của người dân ngày càng tăng. C. cơ sở hạ tầng du lịch ngày càng hoàn thiện. D. đẩy mạnh sự quảng bá của ngành du lịch. Câu 5: Cảng nước sâu nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Cái Mép. B. Vũng Áng. C. Nghi Sơn. D. Dung Quất. Câu 6: Công nghiệp sản xuất đồ uống của nước ta phân bố chủ yếu ở A. đô thị lớn. B. trung du. C. ven biển. D. nông thôn. Câu 7: Nguồn lao động nước ta hiện nay có đặc điểm A. phân bố đồng đều. B. năng suất rất cao. C. cần cù và sáng tạo. D. chất lượng rất cao. Câu 8: Các đô thị nước ta hiện nay A. phát triển rộng khắp. B. thưa thớt ở đồng bằng. C. dày đặc ở vùng đồi núi. D. chưa có ở các hải đảo. Câu 9: Đồng bằng sông Hồng là vùng có A. mật độ dân số thấp. B. số lượng dân đông. C. tỉ lệ nông thôn nhỏ. D. nguồn lao động ít. Câu 10: Hai vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long. B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Duyên hải miền Trung.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và vùng Bắc Trung Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du miền núi Bắc Bộ. Câu 11: Vùng đất của nước ta bao gồm phần đất liền và 2 A. vùng nội thủy. B. thềm lục địa. C. các hải đảo. D. đảo ven bờ. Câu 12: Trong các tuyến đường quốc lộ sau, tuyến nào theo chiều bắc - nam? A. Quốc lộ 9. B. Quốc lộ 1. C. Quốc lộ 7. D. Quốc lộ 8. Câu 13: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa không đem lại thuận lợi nào sau đây đối với phát triển kinh tế? A. Là cơ sở hình thành nhiều loại hình du lịch khác nhau. B. Tạo nên sự đa dạng trong cơ cấu cây trồng, vật nuôi. C. Tăng hiệu quả trồng rừng, phục hồi độ che phủ rừng. D. Giúp cho năng suất, chất lượng nông sản luôn ổn định. Câu 14: Dải đồng bằng ven biển của Bắc Trung Bộ thuận lợi để phát triển A. chăn nuôi đại gia súc và khai thác lâm sản. B. khai thác hải sản, xây dựng các cảng biển. C. cây ăn quả và các cây công nghiệp lâu năm. D. cây lương thực, cây công nghiệp hàng năm. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về phát triển vùng ở nước ta hiện nay? A. Thành lập bốn vùng kinh tế trọng điểm. B. Ngành du lịch được chia làm tám vùng. C. Cả nước có bảy vùng kinh tế - xã hội. D. Cả nước có tất cả sáu vùng nông nghiệp. Câu 16: Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước là A. vị trí địa lí thuận lợi, khí hậu ôn hòa, có diện tích đất phù sa màu mỡ. B. trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao, công nghiệp, dịch vụ phát triển. C. lịch sử khai thác lâu đời, giao thông hoàn thiện, nông nghiệp phát triển. D. có địa hình bằng phẳng, nguồn nước rất dồi dào, thâm canh lúa nước. Câu 17: Cho biểu đồ sau:

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.