PDF Google Drive Downloader v1.1


Báo lỗi sự cố

Nội dung text C1-B4-KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ CƠ BẢN-P2.docx


ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Chương 01 Trang 2» TOÁN TỪ TÂM Từ đồ thị hàm số ta có số nghiệm thực của phương trình 1fx là 3 . » Câu 4. Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình 1fx là A. 0 . B. 3 . C. 1 . D. 2 .  Lời giải Chọn B Ta thấy đường thẳng 1y cắt đồ thị hàm số yfx tại 3 điểm phân biệt nên phương trình 1fx có 3 nghiệm. » Câu 5. Cho hàm số bậc ba yfx có đồ thị là đường cong trong hình bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình fxm có ba nghiệm thực phân biệt? A. 2 . B. 5 . C. 3 . D. 4 .  Lời giải Chọn C Số nghiệm của phương trình fxm bằng số giao điểm của đồ thị hàm số yfx và đường thẳng :dym . Dựa vào hình vẽ, ta có: Phương trình fxm có ba nghiệm thực phân biệt khi đường thẳng :dym cắt đồ thị hàm số yfx tại ba điểm phân biệt, tức là 31m . Mà m¢ nên 210;;m . » Câu 6. Tìm giá trị cực đại của hàm số 332yxx . A. 1y B. 4y C. 1y D. 0y  Lời giải Chọn B
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Chương 01 Trang 3» TOÁN TỪ TÂM Ta có 2 33yx0y2 330x  110 114 xy xy     332lim x xx 3 23 32 1lim, x x xx     332lim x xx 3 23 32 1lim x x xx     Bảng biến thiên Từ bảng biến thiên, ta thấy giá trị cực đại của hàm số bằng 4 » Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 51 1 x y x    là A. 1 5y B. 5y C. 1y D. 0y  Lời giải Chọn D Ta có 51 55 1lim x x y x     là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. » Câu 8. Biết rằng đồ thị của hàm số 32017 3 nxn y xm    ( ,mn là các số thực) nhận trục hoành làm tiệm cận ngang và trục tung là tiệm cận đứng. Tính tổng mn . A. 0 B. 3 C. 3 D. 6  Lời giải Chọn A Theo công thức tìm nhanh tiệm cận của đồ thị hàm số d axb y cx    ta có Đồ thị hàm số nhận 30d xm c làm TCĐ 3m Đồ thị hàm số nhận 30a yn c làm TCN 3n . Vậy 0mn . » Câu 9. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2 23 22 xx y x    là A. 1x B. 1 2x C. 2x D. Không có tiệm cận đứng  Lời giải Chọn D Ta có: 2201xx Thay 1x lên tử => 212130. . Vậy 1x không là TCĐ =>Không có TCĐ » Câu 10. Đồ thị hàm số 3221yxx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng A. 3 . B. 1 . C. 1 . D. 0 .  Lời giải Chọn C Từ hàm số: 3221yxx , cho 01xy .
ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM Chương 01 Trang 4» TOÁN TỪ TÂM Vậy đồ thị hàm số 3221yxx cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 . » Câu 11. Số giao điểm của đồ thị hàm số 323yxx và đồ thị hàm số 233yxx là A. 3 . B. 1 . C. 2 . D. 0 .  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị đã cho là: 32232 0 33330303 3       x xxxxxxxxx x . Hai đồ thị đã cho cắt nhau tại 3 điểm. » Câu 12. Biết rằng đường thẳng 45yx cắt đồ thị hàm số 321yxx tại điểm duy nhất; kí hiệu 00;xy là tọa độ của điểm đó. Tìm 0y . A. 010y . B. 013y . C. 011y . D. 012y .  Lời giải Chọn B Phương trình hoành độ giao điểm là 3321452402xxxxxx Với 213xy . Vậy 013y » Câu 13. Cho hàm số 2 axbxc y mxn    có đồ thị như hình bên dưới Xét các mệnh đề sau: a). Tập xác định của hàm số là 1\.¡ b). Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và 2;. c). Điểm 12;I là tâm đối xứng của đồ thị. d). Hệ số a và m trái dấu. Có bao nhiêu mệnh đề đúng? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.  Lời giải Chọn B Dựa vào đồ thị, ta thấy 2x là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. Suy ra tập xác định của hàm số là 2\D¡ nên mệnh đề a) sai. Dựa vào đồ thị, ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và 2;. Suy ra mệnh đề b) đúng. Dựa vào đồ thị, ta thấy điểm 21; là tâm đối xứng của đồ thị suy ra mệnh đề c) sai.

Tài liệu liên quan

x
Báo cáo lỗi download
Nội dung báo cáo



Chất lượng file Download bị lỗi:
Họ tên:
Email:
Bình luận
Trong quá trình tải gặp lỗi, sự cố,.. hoặc có thắc mắc gì vui lòng để lại bình luận dưới đây. Xin cảm ơn.