Nội dung text Chủ đề 2. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ CỦA VIỆT NAM.doc
Trang 1 CHỦ ĐỀ 2: VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI LÃNH THỔ CỦA VIỆT NAM Mục tiêu Kiến thức + Trình bày được vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ của nước ta. + Phân tích được ảnh hưởng của vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ đối với tự nhiên, kinh tế, văn hóa - xã hội và quốc phòng. Kĩ năng + Xác định trên bản đồ Việt Nam và thế giới vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ nước ta. + Hình thành tư duy khoa học, biện chứng, mối quan hệ nhân quả về vị trí địa lí, đặc điểm tự nhiên.
Trang 2 I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ, PHẠM VI a. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ - Nằm ở rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm khu vực Đông Nam Á - Vừa gắn liền với lục địa Á - Âu, vừa mở rộng ra Thái Bình Dương rộng lớn. - Tọa độ địa lí + Điểm cực Bắc: 2323'B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang. + Điểm cực Nam: 834'B tại Đất Mũi. Ngọc Hiển, Cà Mau. + Điểm cực Tây: 10209' Đ tại Sín Thầu Mường Nhé, Điện Biên. + Điểm cực Đông: 10924' Đ tại Vạn Thạnh, Vạn Ninh, Khánh Hòa + Trên biển phía nam kéo dài tới khoảng vĩ độ 650'B ; phía đông mở rộng tới kinh độ 101 Đ đến trên 11720' Đ trên Biển Đông. - Đại bộ phận lãnh thổ nước ta nằm trong múi giờ số 7. b. Ý NGHĨA, VỊ TRÍ - Tự nhiên + Vị trí địa lí quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa. + Thiên nhiên nước ta chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển. + Tài nguyên khoáng sản phong phú, sinh vật đa dạng. + Thiên nhiên phân hóa đa dạng theo chiều Bắc - Nam, Đông - Tây và theo độ cao. + Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai: bão, lũ lụt, hạn hán,… 2. LÃNH THỔ VIỆT NAM a. PHẠM VI LÃNH THỔ - Vùng đất: 331 212 km 2 + Đất liền hình chữ S: 4600 km biên giới trên đất liền, 3260 km đường bờ biển. + Hải đảo: hơn 4000 hòn đảo lớn nhỏ, hai quần đảo lớn: Hoàng Sa, Trường Sa. - Vùng biển 1 triệu km 2 + Bao gồm các bộ phận: nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa. - Vùng trời + Khoảng không gian bên trên vùng đất, vùng biển nước ta. b. CỦA ĐỊA LÍ - Ý nghĩa của vị trí địa lí + Kinh tế, văn hóa - xã hội, quốc phòng. Thuận lợi giao lưu, phát triển kinh tế đa dạng. Văn hóa đa dạng, tiếp thu nhiều tinh hoa, văn hóa của các nước trong khu vực và trên thế giới.
Trang 3 Nước ta có vị trí địa chính trị quan trọng. II. HỆ THỐNG CÂU HỎI ÔN LUYỆN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã A. Sín Thầu B. Lũng Cú. C. Vạn Thạnh. D. Đất Mũi. Câu 2. Bộ phận của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền là A. nội thủy. B. lãnh hải. C. thềm lục địa. D. vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 3. Nước ta nằm ở A. trung tâm của bán đảo Đông Dương. B. trong vùng ngoại chí tuyến bán cầu Bắc. C. trong vùng cận nhiệt đới bán cầu Bắc. D. khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa. Câu 4. Điểm cực Bắc của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ A. 2322'B . B. 2323'B . C. 2324'B . D. 2325'B . Câu 5. Điểm cực Nam của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ A. 832'B . B. 833'B . C. 834'B . D. 835'B . Câu 6. Theo chiều tây - đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến A. 10207' Đ - 10924' Đ. B. 10209' Đ - 10924' Đ. C. 10208' Đ - 10824' Đ. D. 10210' Đ - 10824' Đ. Câu 7. Trên vùng biển, hệ toạ độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng vĩ độ 650'B và từ khoảng kinh độ 101 Đ đến A. 11717' Đ tại Biển Đông. B. 11719' Đ tại Biển Đông. C. 11718' Đ tại Biển Đông. D. 11720' Đ tại Biển Đông. Câu 8. Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến A. 2023'B - 833'B . B. 2223'B - 834'B . C. 2223'B - 833'B . D. 2323'B - 834'B . Câu 9. Đặc điểm nổi bật của vị trí địa lí đã tạo thuận lợi cho sinh hoạt, các hoạt động cộng đồng ở nước ta là A. tiếp giáp với biển, có trên 3260 km bờ biển. B. nằm hoàn toàn trong múi giờ số 7. C. nằm ở vị trí ngã tư đường hàng hải, hàng không quốc tế. D. là cửa ngõ ra biển rất thuận lợi cho các nước láng giềng. Câu 10. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta mang tính chất A. cận nhiệt đới gió mùa. B. cận xích đạo gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. ôn đới gió mùa. Câu 11. Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có A. hoạt động của gió mùa. B. ảnh hưởng của biển. C. nền nhiệt độ cao. D. tổng lượng mưa lớn. Câu 12. Tổng diện tích phần đất của nước ta là A. 331 212 km 2 . B. 331 312 km 2 . C. 331 412 km 2 . D. 331 512 km 2 . Câu 13. Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tỉến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, nguyên nhân lả A. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi. B. đây là nơi có truyền thống giao thương lâu đời. C. địa hình thuận lợi giao thông giữa hai nước. D. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia. Câu 14. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào? A. Châu Đốc. B. Cha Lo. C. Hữu Nghị. D. Móng Cái. Câu 15. Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung? A. Bờ Y. B. Cầu Treo. C. Lào Cai. D. Lao Bảo. Câu 16. Đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến A. Cà Mau. B. Rạch Giá. C. Đất Mũi. D. Hà Tiên. Câu 17. Với vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, trên vành đai sinh khoáng châu Á - Thái Bình Dương nên nước ta có A. sự phân hóa tự nhiên sâu sắc. B. tài nguyên sinh vật phong phú, đa dạng. C. nhiều tài nguyên khoáng sản. D. nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán,... Câu 18. Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau A. nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
Trang 4 B. nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. C. nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế. D. nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 19. Nước ta không có cảnh quan nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ A. nằm trong khu vực gió mùa châu Á. B. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu. C. nằm kề Biển Đông rộng lớn. D. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông. Câu 20. Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 lả A. vùng đặc quyền về kinh tế. B. vùng tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải. D. nội thủy. Câu 21. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc đã tạo điều kiện cho nước ta có A. nhiều tài nguyên khoáng sản. B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá. C. nền nhiệt độ cao. D. thảm thực vật xanh tốt bốn mùa. Câu 22. Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là A. đường ven biển. B. đường tiếp giáp với vùng biển quốc tế. C. đường phân định trên vịnh. D. đường biên giới quốc gia trên biển. Câu 23. Lãnh hải là A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển. B. vùng biển rộng 200 hải lí. C. vùng tiếp giáp với vùng biển quốc tế. D. vùng đệm để các nước phối hợp cùng nhau khai thác tài nguyên. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào? A. Sơn La. B. Quảng Trị. C. Hà Tĩnh. D. Gia Lai. Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào có đường biên giới chung với cả Lào và Cam-pu-chia? A. Quảng Nam. B. Kon Tum. C. Gia Lai. D. Đắk Lắk. Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển? A. Lạng Sơn B. Cao Bằng. C. Quảng Ninh. D. Hà Giang. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Cam-pu-chia cả trên đất liền và trên biển? A. Cà Mau. B. An Giang. C. Đồng Tháp. D. Kiên Giang. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, tỉnh không tiếp giáp với Trung Quốc trên đất liền là A. . Lai Châu. B. Lao Cai. C. Tuyên Quang. D. Lạng Sơn. Câu 29. Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là A. lãnh hải. B. nội thủy. C. tiếp giáp lãnh hải. D. đặc quyền kinh tế. ĐÁP ÁN 1-B 2-A 3-D 4-B 5-C 6-B 7-D 8-D 9-B 10-C 11-C 12-A 13-C 14-B 15-C 16-D 17-C 18-B 19-A 20-A 21-C 22-D 23-A 24-A 25-B 26-C 27-D 28-C 29-B